Câu hỏi về Mỹ Latinh và toàn cầu hóa

Câu hỏi về Mỹ Latinh và toàn cầu hóa

1st Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài 2

bài 2

1st Grade

30 Qs

gdcd 2

gdcd 2

1st - 5th Grade

30 Qs

ôn tập chữ o, ô, ơ

ôn tập chữ o, ô, ơ

1st - 5th Grade

27 Qs

Kiểm tra cuối tuần 3

Kiểm tra cuối tuần 3

1st Grade

27 Qs

Kiến thức về tụ điện

Kiến thức về tụ điện

1st Grade

27 Qs

Lịch sử

Lịch sử

1st - 5th Grade

27 Qs

SINH CUỐI KỲ 2 lớp12

SINH CUỐI KỲ 2 lớp12

1st Grade

28 Qs

tiếng anh

tiếng anh

1st - 5th Grade

28 Qs

Câu hỏi về Mỹ Latinh và toàn cầu hóa

Câu hỏi về Mỹ Latinh và toàn cầu hóa

Assessment

Quiz

Others

1st Grade

Easy

Created by

Đại Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm nước phát triển có

thu nhập bình quân đầu người cao.

tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp.

chỉ số phát triển con người còn thấp.

tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về

kinh tế.

văn hóa.

khoa học.

chính trị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa?

Thương mại Thế giới phát triển mạnh.

Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng.

Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Các quốc gia gần nhau lập một khu vực.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực Mỹ Latinh có phía bắc giáp với

Hoa Kỳ.

Ca-na-đa.

quần đảo Ăng-ti lớn.

quần đảo Ăng-ti nhỏ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực Mỹ Latinh có phía đông giáp với

Thái Bình Dương.

Ấn Độ Dương.

Đại Tây Dương.

Nam Đại Dương.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm mất đa dạng sinh học của rừng ở Mỹ Latinh?

Khai thác quá mức.

Mở rộng trồng trọt.

Du canh và du cư.

Mở rộng thủy điện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu vực Mỹ Latinh có

dân số ít, cơ cấu dân số rất già.

gia tăng dân số rất cao, dân trẻ.

dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.

gia tăng dân số rất nhỏ, dân già.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?