Kế toán quản trị

Kế toán quản trị

Professional Development

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz KSDN Part 3

Quiz KSDN Part 3

Professional Development

32 Qs

Nghị Quyết Chương 1

Nghị Quyết Chương 1

Professional Development

32 Qs

Kiến thức Gold căn bản

Kiến thức Gold căn bản

Professional Development

27 Qs

Bộ câu hỏi Sungroup

Bộ câu hỏi Sungroup

Professional Development

29 Qs

VITA - SỐNG TỰ TIN (VÒNG 3 - MÙA 2)

VITA - SỐNG TỰ TIN (VÒNG 3 - MÙA 2)

Professional Development

30 Qs

C3 NQ (1-30)

C3 NQ (1-30)

Professional Development

30 Qs

C1. Bảo Hiểm Toyota Q1-24

C1. Bảo Hiểm Toyota Q1-24

Professional Development

32 Qs

Phần thi Kiến thức - Đại sứ văn hóa BIDV 2024

Phần thi Kiến thức - Đại sứ văn hóa BIDV 2024

Professional Development

30 Qs

Kế toán quản trị

Kế toán quản trị

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

Huan Tran

Used 2+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Bảng Cân đối kế toán phản ánh
a. Toàn bộ chi phí
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị
c. Toàn bộ tình hình tài sản, nguồn vốn của Doanh nghiệp tại 1 thời điểm
d. Tình hình doanh thu

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Thể hiện tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể về mặt Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nguyên tắc tổng tài sản = tổng nguồn vốn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. Trong nội dung bảng Cân đối kế toán của Doanh nghiệp có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ Doanh nghiệp
b. Nợ phải trả của Doanh nghiệp
c. Tài sản riêng của chủ Doanh nghiệp
d. Toàn bộ Tài sản của Doanh nghiệp và chủ Doanh nghiệp

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Bảng CĐKT thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp gồm Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu. Nợ phải trả của doanh nghiệp là một phần của nguồn vốn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Phần Tài sản trên bảng Cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự
a. Tính thanh khoản tăng dần
b. Tính thanh khoản giảm dần
c. Ngẫu nhiên
d. Trình tự A,B,C

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Trên bảng CĐKT, Tài sản được sắp xếp theo trình tự tính thanh khoản giảm dần, những tái sản có tính thanh khoản cao được sắp xếp ở vị trí đầu bảng như TM, TGNH..và giảm dần khi di chuyển xuống dưới là các khoản nợ ngắn hạn, hàng tồn kho…Tối ưu nhất là tài sản ngắn hạn nên gấp đôi nợ ngắn hạn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4. Phần nguồn vốn trên bảng Cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự
a. Thời hạn thanh toán giảm dần
b. Thời hạn thanh toán tăng dần
c. Ngẫu nhiên

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Nguồn vốn được sắp xếp theo tính cấp bách về yêu cầu hoàn trả.  Do vậy các nguồn vốn được sắp xếp theo trật tự từ nguồn vốn nợ đến nguồn vốn chủ sở hữu. Nguồn vốn nợ bao gồm nguồn vốn chiếm dụng và nguồn vốn vay.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Tính cân đối của bảng Cân đối kế toán
a. Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn
b. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận
c. Dư cuối kỳ = Dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng – Tổng phát sinh giảm
d. Tổng phát sinh nợ = Tổng phát sinh có

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Vì bảng cân đối kế toán phản ánh số liệu về giá trị toàn bộ các TS và Nguồn vốn hiện có của DN, tại thời điểm lập báo cáo tài chính

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Ghi sổ kép là việc
A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó
B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Ghi cùng lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Vì ghi sổ kép phản ánh biến động của tài sản và nguồn vốn liên quan đến ít nhất 2 đối tượng, mỗi đối tượng đối tượng kế toán được mở một tài khoản riêng biệt để theo dõi, do đó mỗi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ liên quan ít nhất đến hai tài khoản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7. Tài sản thuần của 1 Doanh nghiệp hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a. Tổng Nguồn vốn trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
b. Tổng tài sản của doanh nghiệp trên bảng Cân đối kế toán lập tại thời điểm đó
c. Tổng nguồn vốn của DN trừ cho các khoản nợ phải trả tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của Doanh nghiệp trên bảng Cân đối kế toán lập tại thời điểm đó

Answer explanation

Giải thích ngắn gọn: Tài sản thuần hay còn gọi là giá trị tài sản ròng được hiểu là giá trị tổng tài sản (bao gồm cả tài sản tài chính cũng như là tài sản phi tài chính) trong công ty trừ đi giá trị của các khoản nợ chưa được thanh toán trong công ty (tài sản thuần = tổng tài sản - các khoản nợ còn tồn đọng).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?