KHTN8 - KTGK 1

KHTN8 - KTGK 1

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập chương kim loại

ôn tập chương kim loại

8th Grade

20 Qs

Vật lý 12

Vật lý 12

1st Grade - University

20 Qs

ÁP SUẤT (BÀI 2)

ÁP SUẤT (BÀI 2)

8th Grade

20 Qs

hsg kiểm tra chương cơ học

hsg kiểm tra chương cơ học

7th - 10th Grade

23 Qs

ÔN TẬP LÝ 8 KY 2- 01

ÔN TẬP LÝ 8 KY 2- 01

8th Grade

15 Qs

Lực hấp dẫn-củng cố

Lực hấp dẫn-củng cố

1st - 12th Grade

20 Qs

Cấu tạo chất

Cấu tạo chất

8th - 10th Grade

15 Qs

ĐỀ THI MẪU HKI MÔN VẬT LÍ 10 LẦN 1

ĐỀ THI MẪU HKI MÔN VẬT LÍ 10 LẦN 1

KG - 10th Grade

20 Qs

KHTN8 - KTGK 1

KHTN8 - KTGK 1

Assessment

Quiz

Physics

8th Grade

Medium

Created by

hoang huong

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cốc thủy tinh.

bình tam giác. 

ống nghiệm.   

bát sứ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là cách sử dụng hóa chất an toàn trong phòng thí nghiệm?

Dùng tay để lấy trực tiếp hóa chất.

Khi bị hóa chất dính vào người hoặc hóa chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo với giáo viên.

Hướng nhãn hóa chất xuống dưới khi rót hóa chất lỏng từ lọ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là thiết bị cung cấp điện?

Pin 1,5 V.       

Ampe kế.                    

Vôn kế.          

Công tắc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là thiết bị sử dụng điện?

Cầu chì ống.   

Dây nối.         

Bóng đèn.       

Công tắc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình dạng chữ như sau:

Sodium + Oxygen → Sodium oxide.

Sản phẩm của phản ứng là

Sodium và oxygen.    

Oxygen.                   

Sodium oxide.

Sodium.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có đặc điểm

giải phóng năng lượng (dạng nhiệt) ra môi trường.

chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.

chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.

các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất đó?

6,202.1023.       

6,022.1023.

6,002.1023.         

6,222.1023.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?