Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Yên
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố nhóm A là sự biến đổi tuần hoàn
của điện tích hạt nhân.
của số hiệu nguyên tử.
cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó
biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
1s22s22p1
1s22s22p63s23p1
1s22s22p63s3
1s22s22p63s2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chromium (Cr) được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là
ô số 27, chu kì 4, nhóm IA.
ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.
ô số 24, chu kì 4, nhóm IB.
ô số 27, chu kì 4, nhóm VIB.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sulfur được sử dụng trong quá trình lưu hoá cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sulfur là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là
SO2
SO3
SO6
SO4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron của magnesium là 1s22s22p63s2. Công thức hydroxide của magnesium là
Mg(OH)
Mg(OH)2
MgO(OH)
Mg(OH)3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p3. Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid - base của chúng là
X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính
X2O3, H2XO3, tính acid
X2O5, H3XO4, tính acid
X2O5, X(OH)5, tính base.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hợp chất Este - Phần 2.
Quiz
•
12th Grade
10 questions
ulangan Ksp
Quiz
•
11th Grade
14 questions
NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
S - Block Elements (Alkali Metals)
Quiz
•
11th Grade - Professi...
15 questions
NITO & HỢP CHẤT
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Углеводы
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
BÀI 9. PHƯƠNG PHÁP TÁCH VÀ TINH CHẾ
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Ôn tập giữa kỳ KHTN 8 Hoá học
Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic compounds
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
61 questions
Honors Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
24 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
