
Tin Học
Quiz
•
Others
•
1st - 5th Grade
•
Easy
23.Nguyễn Khôi Nguyên- 6/4
Used 6+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong lĩnh vực công nghiệp?
Máy chụp CT.
Máy rút tiền tự động
Dây chuyền lắp ráp tự động
Hệ thống thanh toán trong siêu thị.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây là một ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật?
Phần mềm trợ giúp thiết kế CAD (Computer-Aided Design).
Điều khiển hệ thống máy rút tiền tự động.
Giám sát các thiết bị theo dõi nhịp tim.
Điều khiển robot làm phẫu thuật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với thể chất con người?
Những mối quan hệ xã hội bị ảnh hưởng.
Gây ra bệnh khô mắt và giảm thị lực.
Dễ có những cảm xúc tiêu cực.
Cổ xuý lối sống thiếu đạo đức
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Thông tin có vai trò quan trọng trong giải quyết vấn đề.
Thông tin hữu ích cho giải quyết vấn đề cần có tính chính xác, tính mới, tính đầy đủ và tính sử dụng được.
Thông tin nào liên quan đến vấn đề cũng sử dụng được trong giải quyết vấn đề.
Trong giải quyết vấn đề, có thể cần sử dụng những thông tin phản ánh thực tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt khắp nơi xung quanh ta.
Trong hầu hết những lĩnh vực của khoa học và đời sống, những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin đều đóng vai trò quan trọng.
Máy chụp X-quang là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực y học.
Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến giáo dục?
Chất lượng bài giảng của giáo viên được nâng cao.
Gian lận bằng thiết bị công nghệ trong các kì thi.
Gia tăng lượng rác thải công nghệ ra môi trường.
Nguy cơ mắc bệnh béo phì, bệnh tim mạch, bệnh tiểu đường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
Việc tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin giúp ta hiểu rõ vấn đề, giúp thu thập những điều cần thiết để hình thành giải pháp, lựa chọn và đánh giá được giải pháp.
Sử dụng thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề đóng vai trò quyết định chất lượng của giải pháp và kết quả.
Trong giải quyết vấn đề, mọi thông tin tìm được đều giúp đạt được mục tiêu.
Trong giải quyết vấn đề, vai trò của thông tin là quan trọng và sử dụng thông tin có chất lượng càng cao càng tốt.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
Tarot - Major Arcana
Quiz
•
1st - 5th Grade
23 questions
hoá bài hăiii
Quiz
•
1st Grade
30 questions
Kuiz Tahun 1
Quiz
•
1st Grade
21 questions
Fun with Grade 2 Math
Quiz
•
2nd Grade
22 questions
địa 24-45
Quiz
•
2nd Grade
22 questions
Đề Kiểm Tra Toán Lớp 2
Quiz
•
2nd Grade
22 questions
Đề Cương Giữa Kỳ 2 - Sinh Học 12
Quiz
•
1st Grade
22 questions
Địa lý
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subject-Verb Agreement
Quiz
•
4th Grade
21 questions
Factors and Multiples
Quiz
•
4th Grade
20 questions
place value
Quiz
•
4th Grade
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
