
ktct chương3
Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
Hương Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Giá trị thặng dư là gì?
A. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra, người lao động được hưởng.
B. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Chính là ∆T trong công thức chung của tư bản: T – H – T’ trong đó : T’ = T + ∆T
D. Cả B và C
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Tư bản là gì?
A. Giá trị đem lại lợi nhuận cho nhà tư bản
B. Tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên liệu, nhà xưởng và thuê sức lao động để sản xuất giá trị thặng dư
C. Là phạm trù tự nhiên
D. Là giá trị dùng để mua sức lao động
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
A. Là quá trình nhà tư bản đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc, nguyên liệu cho sản xuất
B. Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
C. Quá trình tiền đẻ ra tiền
D. Cả A, B và C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Hãy chọn đáp án đúng: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng khi nói về phạm trù “Giá trị thặng dư”?
A. Là phạm trù lịch sử
B. Do tư bản khả biến tạo ra
C. Là nội dung của lợi nhuận
D. Cả A, B và C
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Ý nào sau đây đúng về hàng hóa sức lao động?
A. Có khả năng tạo ra hàng hóa
B. Có quyền sở hữu
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Có vai trò quan trọng trong sản xuất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản không dùng để mua những yếu tố nào?
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng, kho bãi
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Sức lao động của công nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư tương đối thu được là do yếu tố nào sau đây?
A. Do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với giá trị chung của xã hội
. Cả A, B, C đều sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
70 questions
TT HCM (Chuong 4)
Quiz
•
University
65 questions
HCHL Đô thị cổ Hội An
Quiz
•
University
66 questions
KIỂM TRA TÂM LÝ HỌC LAO ĐỘNG
Quiz
•
University
62 questions
Ôn tập Tư tưởng Hồ Chí Minh chương 3,4
Quiz
•
University
70 questions
(21-90) Tổng hợp 10đ Sử
Quiz
•
University
70 questions
Kinh tế chính trị
Quiz
•
University
65 questions
Chương 2
Quiz
•
University
66 questions
cnxh kh
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
