
Câu hỏi Quizizz về Nguyên tố hoá học

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
NGUYỄN DƯƠNG
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số hạt electron của nguyên tử có kí hiệu 147N
7
16
10
14
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho nguyên tố có kí hiệu 5626Fe, nhận định nào sau đây là đúng?
Nguyên tử có số khối 65
Nguyên tử có 26 neutron
Nguyên tử có 26 proton
Nguyên tử khối là 30
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 3 nguyên tử: 126X, 147Y, 146Z. Các nguyên tử nào là đồng vị?
X và Z
X và Y
X, Y và Z
Y và Z
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có
cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.
cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron.
cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử Copper có kí hiệu là 6429Cu. Phát biểu sai là:
Nguyên tử Cu có nguyên tử khối là 64
Số hiệu nguyên tử của Cu là 29
Copper có số neutron là 29
Tổng số hạt cơ bản của Copper là 93
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên tử cacbon có hai đồng vị bền: 126C chiếm 98,89 % và 136C chiếm 1,11 %. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
12,50
12,02
12,01
12,06
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho nguyên tử các nguyên tố sau: 168A, 126M, 3517X, 3717Y, 2311Z, 2412T. Chọn các phát biểu đúng:
(1) Nguyên tử X và Y có tính chất hóa học giống nhau vì có cùng điện tích hạt nhân.
(2) Nguyên tử Z và T là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
(3) Nguyên tử A và M là đồng vị của nhau do có số proton bằng số neutron.
(4) Nguyên tử X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Làm giàu không có cùng chúng tôi 💖

Quiz
•
10th Grade
10 questions
hihihaha

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Hóa 10 kì II

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Sử TX [ Sariyah Lecitia ]

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bệnh hại cây trồng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài ôn môn hoá

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Hóa học - Oxi hóa khử và tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Dạng Năng Lượng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade