Luyên tập truy vấn trong CSDL quan hệ

Luyên tập truy vấn trong CSDL quan hệ

11th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra nhanh lớp 10

Kiểm tra nhanh lớp 10

10th Grade - University

10 Qs

kiem tra 6

kiem tra 6

6th Grade - University

12 Qs

Tin 9 Bài 8. SUMIF

Tin 9 Bài 8. SUMIF

9th Grade - University

10 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 9 - HK1

Kiểm tra 15 phút Tin học 9 - HK1

9th Grade - University

10 Qs

Thực hành một số tính năng của mạng xã hội

Thực hành một số tính năng của mạng xã hội

11th Grade

10 Qs

THI HKI Tin học - Khối 1 và 2

THI HKI Tin học - Khối 1 và 2

1st Grade - University

15 Qs

Quizzi bài 29 Tin học 10

Quizzi bài 29 Tin học 10

10th Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP THIẾT BỊ VÀO RA, PHẦN MỀM MÁY TÍNH

ÔN TẬP THIẾT BỊ VÀO RA, PHẦN MỀM MÁY TÍNH

7th Grade - University

15 Qs

Luyên tập truy vấn trong CSDL quan hệ

Luyên tập truy vấn trong CSDL quan hệ

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

11th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

NGUYỄN THÙY

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là gì?

A. In dữ liệu

B. Cập nhật dữ liệu

C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Lệnh SELECT trong SQL dùng để làm gì?

A. Chèn dữ liệu vào bảng

B. Lấy dữ liệu từ bảng

C. Xóa dữ liệu trong bảng

D. Cập nhật dữ liệu trong bảng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong QBE, một trường sẽ được chọn để hiển thị trong kết quả truy vấn nếu người dùng làm gì?

A. Nhập từ khóa "DISPLAY" vào cột đó

B. Để trống cột đó

C. Đánh dấu "*" trong ô của cột đó

D. Tích vào hộp kiểm "Show" hoặc chọn trường cần hiển thị

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Mệnh đề WHERE được sử dụng trong SQL để làm gì?

A. Lọc các bản ghi theo điều kiện

B. Sắp xếp kết quả theo điều kiện

C. Tính tổng các bản ghi

D. Nhóm các bản ghi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong SQL, từ khóa nào dùng để chọn dữ liệu từ một bảng?

A. SELECT

B. CHOOSE

C. PICK

D. GET

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào sau đây trả về tất cả các hàng trong bảng "Students" có điểm số lớn hơn 8?

A. SELECT *

FORM Students

Where Diem >=8

B. SELECT ALL

FROM Students

WHERE Diem > 8;

C. SELECT *

FROM Students

WHERE Diem > 8;

D. SELECT ALL

FROM Students

WHERE Diem >= 8

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

QBE (Query By Example) là gì?

A. Một công cụ dùng để lập trình cơ sở dữ liệu.

B. Một giao diện đồ họa giúp người dùng tạo truy vấn bằng cách điền vào bảng mẫu.

C. Một ngôn ngữ truy vấn thay thế cho SQL.

D. Một cách để mã hóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?