
Ôn Tập Sinh Học Kỳ I
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Medium
Gia Bảo
Used 2+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình dinh dưỡng gồm các giai đoạn là:
Lấy nước, lấy thức ăn, hấp thụ nước và đồng hóa các chất.
Lấy thức ăn, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng và đồng hóa các chất..
Lấy thức ăn, tiêu hóa thức ăn và bài tiết chất thải.
Tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng và đồng hóa các chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở loài động vật nào sau đây chỉ có hình thức tiêu hoá nội bào (tiêu hóa thức ăn bên trong tế bào)?
Cá.
Trùng giày.
Ruột khoang.
Cả cá, trùng giày và ruột khoang.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật lấy thức ăn từ môi trường theo cách nào?
Ăn lọc
Ăn hút
Ăn thức ăn rắn kích cỡ khác nhau.
Ăn lọc, ăn hút và ăn thức ăn rắn kích cỡ khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu hóa là quá trình:
Làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
Tiêu hóa ngoại bào.
Tiêu hóa nội bào.
Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát hình ảnh sau và cho biết quá trình tiêu hóa thức ăn trong hệ tiêu hóa của người diễn ra theo trình tự nào dưới đây?
Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn.
Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn.
Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự:
Miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn.
Miệng → hầu→ mề→ thực quản → diều → ruột → hậu môn.
Miệng→ hầu → diều → thực quản → mề → ruột→hậu môn.
Miệng → hầu → thực quản → mề → diều→ ruột→ hậu môn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
56 questions
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 11 CUỐI KÌ I
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Kiểm tra Tin Học
Quiz
•
11th Grade
61 questions
Kiểm tra TN Sinh 112233
Quiz
•
11th Grade
53 questions
ôn TN sử trên đây cho dễ
Quiz
•
11th Grade
51 questions
Quiz về Liên minh châu Âu
Quiz
•
11th Grade
55 questions
giáo dục kte
Quiz
•
11th Grade
55 questions
Vật Lí 11 Cuối Kì I
Quiz
•
11th Grade
52 questions
Kiến thức về Kinh tế Nhật Bản
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Model and Solve Linear Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Editing and Revising Practice
Quiz
•
9th - 11th Grade
