Ôn Tập Hóa Học 11

Ôn Tập Hóa Học 11

11th Grade

99 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sử hk1 11

sử hk1 11

11th Grade

99 Qs

Đề cương Sử cuối học kì II

Đề cương Sử cuối học kì II

11th Grade

103 Qs

Sử gkII 11

Sử gkII 11

11th Grade

97 Qs

Ôn tập tổng hợp 21-22 sử 12

Ôn tập tổng hợp 21-22 sử 12

11th Grade

100 Qs

Lsuu

Lsuu

11th Grade

94 Qs

Sử 11

Sử 11

11th Grade

99 Qs

Quiz về vua Lê Thánh Tông

Quiz về vua Lê Thánh Tông

11th Grade

96 Qs

Quá Trình Xâm Lược Ở Đông Nam Á

Quá Trình Xâm Lược Ở Đông Nam Á

11th Grade

103 Qs

Ôn Tập Hóa Học 11

Ôn Tập Hóa Học 11

Assessment

Quiz

History

11th Grade

Medium

Created by

Lê Trọng Nhất

Used 2+ times

FREE Resource

99 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

các yếu tố có ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là?

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

tại nhiệt độ không đổi ở trạng thái cân bằng

nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.

nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.

phản ứng hoá học không xảy ra.

tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch dưới đây có PH < 7 là

NH4CL.

KOH.

H2SO4

Na2SO4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

CaCl2

AgNO3

NaOH

H2SO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dinitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây

NO.

NO2.

N2O.

N2O4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu không đúng về đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia NH 3 là

nguyên tử nitrogen còn một cặp electron không tham gia liên kết.

liên kết N - H có cặp electron dùng dung lệch về phía nguyên tử H.

liên kết N - H có cặp electron dùng dung lệch về phía nguyên tử N.

liên kết N - H tương đối bền.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

các số oxi hóa có thể có của sulfur là

-2, -1, 0, +4.

-2, 0, +4, +6.

0, +4, +6, +8.

0, +3, +5, +7.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?