
Đề Cương Sinh Học 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Pham Hưng
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sự khuếch tán các chất qua màng?
Là hình thức vận chuyển chủ yếu của các ion khoáng.
Có sự tiêu tốn năng lượng ATP nhưng với mức độ thấp.
Diễn ra theo chiều gradient nồng độ.
Chỉ diễn ra khi có sự chênh lệch nồng độ hai bên màng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng.
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hình thức trao đổi chất qua màng sinh chất tiêu tốn năng lượng gồm:
Vận chuyển chủ động, xuất bào, thẩm thấu.
Vận chuyển chủ động, khuếch tán, nhập bào.
Vận chuyển chủ động, xuất bào, nhập bào.
Vận chuyển chủ động, xuất bào, khuếch tán.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây tế bào đang ở môi trường nhược trương?
Tế bào lông hút trong đất ngập mặn.
Ngâm rau trong nước.
Quả sầu ngâm đường.
Khoai lang ú trong cát.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở tế bào động vật, nếu trung thể bị mất thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
Quá trình nhân đôi của NST bị rối loạn.
Quá trình phân chia của tế bào bị rối loạn.
Tế bào sẽ chết hoặc sinh trưởng chậm.
Các hoạt động sống của tế bào bị rối loạn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?
Glucose khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng.
CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép phospholipid.
Các ion Na+, Ca2+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất.
Các phân tử nước thâm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là "aquaporin".
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tế bào biểu bì của thài lài tía vào môi trường NaCl 10% sẽ xuất hiện hiện tượng nào sau đây?
A. Khối nguyên sinh chất của tế bào trương phồng lên rồi vỡ.
B. Cả tế bào trương phồng lên.
C. Cả tế bào co lại.
D. Khối nguyên sinh chất của tế bào co lại.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn sinh giữa hki sinh 9
Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Sinh cuối kì
Quiz
•
10th Grade - University
45 questions
sinhhk2
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sử 40 câu đầu
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
S10 - ĐỀ 1 - B1-6
Quiz
•
10th Grade
50 questions
ôn tập học kỳ 2 lớp 11- 2023
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
CHUNN
Quiz
•
10th Grade
48 questions
Sinh 11 Bài 2
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
11 questions
How well do you know your Christmas Characters?
Lesson
•
3rd Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
20 questions
How the Grinch Stole Christmas
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology: Unit 3 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
VCS Biology_ Unit 5_DNA Structure/Function & Replication
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Ecology Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
AP Bio Insta-Review Topic 4.1*: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
102 questions
Fall Final
Quiz
•
9th - 12th Grade
