Kiểm Tra Giữa Kì Môn Sinh Học 10

Kiểm Tra Giữa Kì Môn Sinh Học 10

1st Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

BÀI 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

1st Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

KG - University

20 Qs

Bài 8- Sinh 8 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG

Bài 8- Sinh 8 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG

1st Grade

20 Qs

ôn tập

ôn tập

1st - 12th Grade

20 Qs

sinh 11

sinh 11

1st - 5th Grade

20 Qs

chương 1 sinh 12

chương 1 sinh 12

1st Grade

20 Qs

Sinh 8

Sinh 8

1st - 3rd Grade

20 Qs

Chương 1: các thí nghiệm của Menđen ^^

Chương 1: các thí nghiệm của Menđen ^^

KG - 9th Grade

20 Qs

Kiểm Tra Giữa Kì Môn Sinh Học 10

Kiểm Tra Giữa Kì Môn Sinh Học 10

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Hard

Created by

Nguyễn Ánh Hồng

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Lipid là nhóm chất

được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, có tính kỵ nước.

được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, có tính ưa nước.

được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, không có tính kỵ nước.

được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, không có tính kỵ nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của protein?

Là sản phẩm cuối cùng của gene tham gia thực hiện nhiều chức năng khác nhau trong cơ thể.

Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phận, mỗi đơn phân là một amino acid.

Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 92 loại amino acid.

Các loại amino acid khác nhau ở gốc R.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Protein nào dưới đây có chức năng điều hoà các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?

A. Hormone.

B. Protein enzym.

C. Protein kháng thể.

D. Protein vận động.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?

Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau.

Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20Å.

Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide.

Các cặp nitrogenous base liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Thành phần nào sau đây không có trong cấu trúc của DNA?

A. Đường pentose.

B. Nitrogeneous base.

C. Gốc phosphate.

D. Đường deoxyribose.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết bổ sung giữa các nucleotide trong phân tử DNA?

A. A liên kết T bằng 2 liên kết hydrogen.

B. T liên kết C bằng 2 liên kết hydrogen.

C. C liên kết G bằng 2 liên kết hydrogen.

D. G liên kết A bằng 3 liên kết hydrogen.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm cấu tạo của RNA khác với DNA là?

A. đại phân tử, có cấu trúc đa phân.

B. có liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotide.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?