Giáo Dục Trẻ Em - CĐ1

Giáo Dục Trẻ Em - CĐ1

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đào tạo tổng quan CT Nhà trẻ - Cấu trúc chương trình

Đào tạo tổng quan CT Nhà trẻ - Cấu trúc chương trình

Professional Development

26 Qs

Q3第1课

Q3第1课

Professional Development

25 Qs

CISV 101

CISV 101

Professional Development

30 Qs

Mid-term Test (Speak Now 1)

Mid-term Test (Speak Now 1)

Professional Development

25 Qs

gdcd bài 12

gdcd bài 12

Professional Development

26 Qs

Bài tập trắc nghiệm về động lực và đặc điểm cá nhân

Bài tập trắc nghiệm về động lực và đặc điểm cá nhân

Professional Development

28 Qs

Christmas

Christmas

1st Grade - Professional Development

27 Qs

Trắc nghiệm CN7 - Bài 9,10,11,12 (Chăn nuôi) - KNTT

Trắc nghiệm CN7 - Bài 9,10,11,12 (Chăn nuôi) - KNTT

Professional Development

30 Qs

Giáo Dục Trẻ Em - CĐ1

Giáo Dục Trẻ Em - CĐ1

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Hard

Created by

Do Hungg

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Cụm từ  nào dưới đây là đúng để điền vào phần khuyết thiếu trong khái niệm can thiệp sớm .

“Can thiệp sớm là những chỉ dẫn ban đầu và những dịch vụ …………………nhằm can thiệp, kích thích và huy động sự phát triển tối đa ở trẻ, tạo điều kiện chuẩn bị tốt cho trẻ tham gia vào hệ thống giáo dục phổ thông và hòa nhập xã hội” – Lê Thị Thúy Hằng (2015) Can thiệp sớm trẻ khuyết tật, NXBGDVN

Dành cho trẻ khuyết tật cùng gia đình trước tuổi học

Dành cho trẻ khuyết tật

Dành cho gia đình trẻ khuyết tật.

Dành cho giáo viên mầm non.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: “Tình trạng giảm hoặc mất khả năng nhận thức, tư duy biểu hiện bằng việc chậm hoặc không thể suy nghĩ, phân tích về sự vật, hiện tượng, giải quyết sự việc” – Phân loại khuyết tật theo luật người khuyết tật Việt Nam số 51/2010QH12. Nội dung trên là khái niệm của?

  • Khuyết tật trí tuệ

  • Trẻ khuyết tật trí tuệ

  • Rối loạn phổ tự kỷ.

  • Khuyết tật vận động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Theo tác giả Nguyễn Xuân Hải trong giáo trình Giáo dục học trẻ khuyết tật của nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, một cá nhân được gọi là trẻ có khuyết tật trí tuệ khi khuyết tật trí tuệ xuất hiện ở cá nhân đó vào độ tuổi nào dưới đây?

  • Trước 18 tuổi

  • Trước 16 tuổi

  • Trước 5 tuổi

  • Trước 2 tuổi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Phương án nào dưới đây là đúng để điền vào phần khuyết thiếu trong khái niệm rối loạn phổ tự kỷ.

“Rối loạn phổ tự kỷ là một rối loạn phát triển ảnh hưởng đến …….......” – Viện khoa học quốc gia về sức khỏe tâm thần Mỹ

  • Giao tiếp và hành vi

  • Lời nói và nhận thức

  • Nhận thức và hành vi.

  • Hành vi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5:Theo DSM -5 “Sở thích bị hạn chế và hành vi lặp đi lặp lại” là miêu tả điển hình cho đối tượng nào dưới đây?

  • Trẻ có rối loạn phổ tử kỷ.

  • Trẻ khuyết tật trí tuệ

  • Trẻ bại não

  • Trẻ có rối loạn tăng hiếu động giảm tập trung.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Mô tả nào dưới đây không phải là ý nghĩa của can thiệp sớm đối với trẻ có khuyết tật trí tuệ và trẻ có rối loạn phổ tự kỷ.

  • Chữa khỏi rối loạn tự kỷ và khuyết tật trí tuệ

  • Ngăn ngừa nhân tố gây nguy hiểm, nguyên nhân gây chậm phát triển hoặc rối loạn chức năng.

  • Phát huy thế mạnh vốn có.

  • Ngăn ngừa những khuyết tật thứ phát kéo theo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc can thiệp sớm

  • Nguyên tắc can thiệp trước 2 tuổi.

  • Nguyên tắc công nhận mọi trẻ đều có khả năng học tập.

  • Dạy những kỹ năng mà trẻ không có khuyết tật học và sử dụng.

  • Bắt đầu can thiệp càng sớm càng tốt

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?