
CÔNG NGHÊ 9 - BÀI 4

Quiz
•
Instructional Technology
•
9th Grade
•
Medium
Bùi Thanh
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đâu là đặc điểm của nhóm nghiệp vụ?
A. Có tính tự lập.
B. Thường đặt mục tiêu trong cuộc sống.
C. Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề.
D. Thích các công việc mang tính sáng tạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là
A. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp.
B. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường.
C. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân.
D. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là
A. Lí thuyết cây nghề nghiệp.
B. Lí thuyết triết lí Ikigai.
C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp.
D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nêu ý nghĩa của lí thuyết cây nghề nghiệp
A. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của tập thể.
B. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.
C. Chỉ ra mối quan hệ mật thiết giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân.
D. Chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân, tập thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phần rễ của cây nghề nghiệp thể hiện điều gì?
A. Thể hiện những mong muốn của con người đối với nghề nghiệp.
B. Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị của mỗi cá nhân.
C. Thể hiện mong muốn của con người đối với cơ hội việc làm.
D. Thể hiện mong muốn cá nhân đối với môi trường làm việc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào
A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc.
B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp.
C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc.
D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Lợi ích của việc được chọn nghề nghiệp phù hợp với tính cách bản thân là
A. Có cái nhìn tổng quan về tính cách và sở thích để chọn nghề nghiệp phù hợp.
B. Đánh giá được năng lực bản thân phù hợp với nghề nghiệp lựa chọn.
C. Dễ thích ứng với các yêu cầu công việc và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.
D. Lập kế hoạch rèn luyện phù hợp với bản thân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Khám Phá Chuyển Đổi Số Trong Giáo Dục

Quiz
•
9th Grade
5 questions
toi can phai hoc

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bảng tương tác thông minh Webcam và các phụ kiện

Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
Ôn tập IC3

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Câu hỏi về hóa học

Quiz
•
3rd Grade - University
15 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 CN 9 PHẦN 2

Quiz
•
9th Grade
10 questions
BÀI TẬP

Quiz
•
9th Grade
10 questions
chủ đề 3 thiết kế mạng điện trong nhà

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Rule of Law

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade