Ôn Tập KTPL Cuối Kỳ 1 - Lớp 11

Ôn Tập KTPL Cuối Kỳ 1 - Lớp 11

11th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa ôn tập giữa học kì 1 - lớp 8

Địa ôn tập giữa học kì 1 - lớp 8

2nd - 11th Grade

30 Qs

Test trắc nghiệm công dân

Test trắc nghiệm công dân

11th Grade

40 Qs

TIẾNG VIỆT 4 - Cấu tạo từ (từ ghép, từ đơn, từ láy)

TIẾNG VIỆT 4 - Cấu tạo từ (từ ghép, từ đơn, từ láy)

1st Grade - University

33 Qs

gdktpl - ck2 - bài 10

gdktpl - ck2 - bài 10

11th Grade

30 Qs

Bình đẳng trước Pháp luật

Bình đẳng trước Pháp luật

11th Grade

37 Qs

Ôn tập Ngữ văn 9 (Giải nghĩa từ)

Ôn tập Ngữ văn 9 (Giải nghĩa từ)

6th Grade - University

40 Qs

Gdcd

Gdcd

9th - 12th Grade

40 Qs

Bài 12

Bài 12

11th Grade

35 Qs

Ôn Tập KTPL Cuối Kỳ 1 - Lớp 11

Ôn Tập KTPL Cuối Kỳ 1 - Lớp 11

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cung là lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được ... trong một khoảng thời gian ...

xác định/nhất định

cố định/ngắn hạn

nhất định/xác định

cố định/dài hạn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá ... trong một khoảng thời gian ...

xác định/nhất định

cố định/ngắn hạn

nhất định/xác định

cố định/dài hạn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố nào dưới đây?

Thu nhập, thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng.

Kì vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh.

Số lượng người tham gia cung ứng.

Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh?

Bảo vệ môi trường tự nhiên.

Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.

Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

Nâng cao chất lượng cuộc sống.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?

Ứng dụng kĩ thuật công nghệ.

Nâng cao trình độ tay nghề.

Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.

Phân bổ linh hoạt các nguồn lực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Vai trò mối quan hệ cung – cầu biểu hiện khi cung lớn hơn cầu, giá cả giảm, các chủ thể sản xuất kinh doanh sẽ quyết định

thu hẹp quy mô sản xuất.

tăng giá sản phẩm.

mở rộng quy mô sản xuất.

tuyển dụng công nhân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 10 pts

Vai trò mối quan hệ cung - cầu biểu hiện khi cung nhỏ hơn cầu, giá cả tăng, các chủ thể sản xuất kinh doanh sẽ quyết định

thu hẹp quy mô sản xuất.

đồng loạt tăng giá sản phẩm.

mở rộng quy mô sản xuất.

đồng loạt tuyển dụng công nhân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?