Đề Ôn Tập Môn Địa Lý Lớp 10

Đề Ôn Tập Môn Địa Lý Lớp 10

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài 13 + bài 14 sinh học

bài 13 + bài 14 sinh học

10th Grade

20 Qs

Hệ Mặt Trời

Hệ Mặt Trời

5th Grade - University

15 Qs

Ôn tập HK1 - VL10 - Part2

Ôn tập HK1 - VL10 - Part2

6th - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

9th Grade - University

18 Qs

KHTN 6_Đánh giá sơ bộ đầu năm học

KHTN 6_Đánh giá sơ bộ đầu năm học

6th Grade - University

20 Qs

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

10th Grade - University

15 Qs

Tính chất của đất trồng

Tính chất của đất trồng

10th Grade

25 Qs

10. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU - 2

10. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU - 2

10th Grade

15 Qs

Đề Ôn Tập Môn Địa Lý Lớp 10

Đề Ôn Tập Môn Địa Lý Lớp 10

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Hard

Created by

lienphuong _do

Used 8+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước trên lục địa gồm

nước trên mặt, nước ngầm

nước trên mặt, hơi nước

nước ngầm, hơi nước.

băng tuyết, sông, hồ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

nước ngầm.

chế độ mưa.

địa hình.

thực vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là

địa hình.

chế độ mưa.

băng tuyết.

thực vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

điều hòa chế độ nước sông.

làm giảm tốc độ dòng chảy.

giảm lưu lượng nước sông.

điều hòa dòng chảy sông.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có

địa hình phức tạp

nhiều thung lũng.

nhiều đỉnh núi cao.

độ dốc địa hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sông nào sau đây dài nhất thế giới?

A-ma-dôn

Nin.

I-ê-nit-xây.

Mê Công.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều

thẳng đứng.

xoay tròn.

chiều ngang.

xô vào bờ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?