PLDC 4
Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Trang Minh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 81: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Luật Hình sự được hiểu là gì?
A. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định về việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của Nhà nước, công dân, tổ chức và phòng chống tội phạm.
B. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định về tội phạm và hình phạt theo quy định pháp luật đối với người phạm tội.
C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam quy định các biện pháp đấu tranh phòng chống tội phạm, giáo dục ý thức tuân theo pháp luật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 82: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Tội phạm được hiểu là gì?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật hình sự, do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý.
B. Là hành vi xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ nhà nước, trật tự, an toàn xã hội và những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật.
C. Là hành vi nguy hiểm, xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tự do, tài sản, các quyền, lợi ích hợp pháp khác của công dân, tổ chức.
D. Tất cả các hành vi được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 83: Theo pháp luật hiện hành của nước ta, Hình phạt được hiểu là gì?
A. Là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội.
B. Là biện pháp cưỡng chế theo quy định của Luật Hình sự được Nhà nước áp dụng nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội
C. Là biện pháp cưỡng chế theo quy định của Luật Hình sự được Nhà nước áp dụng nhằm hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội.
D. Là biện pháp cưỡng chế theo quy định của Luật Hình sự được Nhà nước áp dụng nhằm tước bỏ quyền, lợi ích của người phạm tội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 84: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, Hệ thống hình phạt bao gồm những biện pháp nào?
A. Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo không giam giữ; Trục xuất; Tù có thời hạn; Tù chung thân; Tử hình.
B. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định; Cấm cư trú; Quản chế; Tước một số quyền công dân
C. Tịch thu tài sản; Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính; Trục xuất, khi không áp dụng là hình phạt chính.
D. Tất cả các biện pháp được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 85: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, khi quyết định hình phạt Tòa án phải dựa vào các căn cứ pháp lý nào?
A. Bộ luật hình sự, tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, nhân thân người phạm tội, các tình tiết giảm nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự.
B. Bộ luật hình sự, tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, nhân thân người phạm tội, các tình tiết giảm nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự
C. Bộ luật hình sự, quy định khác của pháp luật có liên quan, tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội, các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 86: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, các tội xâm phạm sở hữu bao gồm các tội danh nào?
A. Tội cướp tài sản; Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản; Tội cưỡng đoạt tài sản; Tội cướp giật tài sản; Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản; Tội trộm cắp tài sản.
B. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản; Tội chiếm giữ trái phép tài sản; Tội sử dụng trái phép tài sản; Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản.
C. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của Nhà nước; Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản; Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
D. Tất cả các tội danh được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 87: Theo pháp luật Hình sự hiện hành của nước ta, các tội xâm phạm về môi trường bao gồm các tội danh nào?
A. Gây ô nhiễm không khí, nguồn nước, đất; Vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại; Nhập khẩu công nghệ, máy móc, thiết bị, phế thải, chất không bảo đảm tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
B. Vi phạm quy định về phòng ngừa sự cố môi trường; Làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho người,cho động vật, thực vật; Huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản, rừng.
C. Vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã quý hiếm; vi phạm chế độ bảo vệ đặc biệt đối với khu bảo tồn thiên nhiên; Nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại.
D. Tất cả các tội danh được nêu tại phương án A, B và C nói trên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
VĐ4 Hỏi cung bị can
Quiz
•
University
20 questions
詞
Quiz
•
University
20 questions
KTCT
Quiz
•
University
20 questions
Thắp lửa tìm vết
Quiz
•
University
20 questions
Marketing dịch vụ log
Quiz
•
University
20 questions
Quizz PTCN2
Quiz
•
University
20 questions
Tuần 4_T11 Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz
Quiz
•
University
20 questions
Chào đón K29 Tâm Lý Học
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
7 questions
Central Idea of Informational Text
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
39 questions
Unit 7 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Transition Words and Phrases
Interactive video
•
4th Grade - University
18 questions
Plotting Points on the Coordinate Plane
Quiz
•
KG - University
5 questions
Declaration of Independence
Interactive video
•
4th Grade - University
