
Hóa - Cuối kì 1 - Trả lời ngắn

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Đại Hưng Bùi
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Một gương soi ở các nhà vệ sinh hình tròn có đường kính 40cm. Để tráng 200 tấm gương soi có diện tích bề mặt như trên với độ dày 0,2 μm người ta đun nóng dung dịch chứa m gam glucose 5% với một lượng dung dịch silver nitrate trong ammonia. Biết khối lượng riêng của silver là 10,49 g/cm³, hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% (tính theo glucose). Xác định giá trị của m (làm tròn đến phần nguyên)
Answer explanation
D = 40cm => R = 20cm
VAg(1 gương) = R 2 .h= .202 . 0,2.10-4 = 0,025 cm3 => mAg(1 gương) = V.D = 0,025.10,49 = 0,26225g .
mAg(200 gương) = 200. 0,26225 = 52,45g => nAg (200 gương) = 0,486 mol
nglucose = 0,243 mol => m = 0,243.180. 100 100 . 5 80 = 1097,95 gam = 1098 g
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 10. Một loại gương soi có diện tích bề mặt là 0,4 m2 . Để tráng được 1080 chiếc gương trên với độ dày lớp bạc được tráng là 0,2mthì cần dùng m gam glucose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Biết hiệu suất phản ứng tráng bạc là 75% và khối lượng riêng của bạc là 10,49 g/cm3 . Giá trị của m bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 12. Kết quả phân tích nguyên tố trong phân tử chất X như sau: %C = 65,75%; %H = 15,07% (về khối lượng); còn lại là nitrogen. Từ phổ khối lượng (MS), xác định được phân tử khối của X bằng 73. X phản ứng với HNO2 thu được khí nitrogen và hợp chất hữu cơ Y. X có bao nhiêu đồng phân có tính base và cùng nhóm chức?
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 24. Cho các pin điện hoá và sức điện động chuẩn tương ứng:
Pin điện hóa Ni- Sn Zn-Cu Sn -Cu Sức điện động chuẩn (V) 0,12 1,101 0,597 Tính sức điện động chuẩn của pin Zn-Ni. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 25. Cho biết 2 0 / 0,440 V Fe Fe E ; 2 0 / 0,340 V Cu Cu E . Xác định sức điện động chuẩn (theo V) của pin điện hóa Fe-Cu. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 89 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính m.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9. Cho các hợp chất sau: glucose, ethyl acetate, fructose, glycerol, maltose, formaldehyde, saccharose, tinh bột, cellulose. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại carbohydrate?
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
hoa 11. ĐIỆN LY

Quiz
•
11th - 12th Grade
14 questions
hóa nai sừ

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Ôn tập chương "Liên kết hóa học"

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Polime

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ANCOL

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ĐẤU TRƯỜNG B10 LẦN 2

Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 21- SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA KIM LOẠI VÀ PHI KIM

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
KIEM TRA BAI CU

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University