TRẮC NGHIỆM SLB N3

TRẮC NGHIỆM SLB N3

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổng kết bài Thực vật

Tổng kết bài Thực vật

University

18 Qs

Minigame CSR

Minigame CSR

University

15 Qs

NVGNVT

NVGNVT

University

16 Qs

TTHCM Nhóm 12

TTHCM Nhóm 12

University

20 Qs

Phong's quizizz 4

Phong's quizizz 4

University

18 Qs

ôn tập những gì đã học môn Triết

ôn tập những gì đã học môn Triết

University

20 Qs

đố vui

đố vui

University

15 Qs

Tỏ lòng (Thuật hoài)

Tỏ lòng (Thuật hoài)

University

15 Qs

TRẮC NGHIỆM SLB N3

TRẮC NGHIỆM SLB N3

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Hard

Created by

Thành Phạm

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thăm dò chức năng: các chỉ số thể tích thuần túy đều giảm, các chỉ số lưu lượng có thể giảm hoặc bình thường, suy ra:

Rối loạn thông khí tắc nghẽn.

Rối loạn thông khí hạn chế.

Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc nghẽn

Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc nghẽn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thăm dò chức năng: các chỉ số lưu lượng đều giảm, các chỉ số thể tích thuần túy có thể bình thường hoặc giảm, suy ra:

Rối loạn thông khí tắc nghẽn.

Rối loạn thông khí hạn chế.

Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc nghẽn.

Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc nghẽn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn do đường hô hấp màng:

Co thắt tạm thời cơ Ressessell.

Thành phế quản phì đại hoặc tiết dịch.

Giảm số lượng phế nang hoạt động

Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc thành phế quản phì đại, tiết dịch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung tích sống:

RV

FVC

VC

TLV

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp tắc nghẽn ở khí quản và các phế quản lớn có:

Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1.

Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1.

Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1.

Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng:

Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp tắt nghẽn.

Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp hạn chế.

Suy hô hấp do đường dẫn khí là suy hô hấp tắt nghẽn.

Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô hấp hạn chế, do đường dẫn khí là suy hô hấp tắt nghẽn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Định nghĩa suy hô hấp là:

Tình trạng chức năng của hệ hô hấp ngoài không đảm bảo được cung cấp O2 và thải CO2 cho cơ thể.

Tình trạng chức năng của hệ hô hấp ngoài không đảm bảo được cung cấp CO2 và thải O2 cho cơ thể.

Tình trạng chức năng của hệ hô hấp trong không đảm bảo được cung cấp O2 và thải CO2 cho cơ thể.

Tình trạng chức năng của hệ hô hấp trong không đảm bảo được cung cấp CO2 và thải O2 cho cơ thể

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?