Triết học

Triết học

Professional Development

120 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

10 điểm hông bà

10 điểm hông bà

Professional Development

125 Qs

Luật PCTN 36/2018/QH14

Luật PCTN 36/2018/QH14

Professional Development

120 Qs

QLDA

QLDA

Professional Development

117 Qs

Kiến thức về Kiến trúc Thượng Tầng

Kiến thức về Kiến trúc Thượng Tầng

Professional Development

115 Qs

Câu hỏi Marketing căn bản

Câu hỏi Marketing căn bản

Professional Development

115 Qs

NLKT

NLKT

Professional Development

124 Qs

327-450

327-450

Professional Development

124 Qs

Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Ôn Tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh

Professional Development

122 Qs

Triết học

Triết học

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

Hwào Quảng

Used 3+ times

FREE Resource

120 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 1. Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức trong các câu sau:

  • A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.

  • B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức.

  • C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.

  • D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 2. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau:

  • A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều đúng.

  • B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung.

  • C. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.

  • D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do chủ quan của con người tạo ra.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 3. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau:

  • A. Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương hướng. Do đó lý luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn.

  • B. Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.

  • C. Mọi tri thức dù trực tiếp hay gián tiếp, dù trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều bắt nguồn từ thực tiễn.

  • D. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 4. Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các luận điểm sau:

  • A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận động và phát triển của thế giới do ý thức con người tạo ra.

  • B. Phát triển là quá trình tiến bộ, theo đường thẳng.

  • C. Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương đối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý tuyệt đối.

  • D. Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 5. Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận điểm sau:

  • A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển.

  • B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ.

  • C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập.

  • D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 6. Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận điểm sau:

  • A. Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng.

  • B. Cái tất nhiên và ngẫu nhiên không có quan hệ với nhau vì cái tất nhiên sâu sắc, bên trong, ổn định còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài, biến đổi.

  • C. Nội dung chân lý có tính khách quan còn hình thức chân lý có tính chủ quan.

  • D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong tự nhiên, trong xã hội và tư duy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 7. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các luận điểm sau:

  • A. Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác.

  • B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi.

  • C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.

  • D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, đồng thời kiến trúc thượng tầng tác động ngược trở lại đối với cơ sở hạ tầng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?