Ôn KHTN 8 cuối kì 1

Ôn KHTN 8 cuối kì 1

8th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

I hate chemistry 101

I hate chemistry 101

8th - 9th Grade

70 Qs

Ôn tập 1 Hóa 8 GKI 22.23

Ôn tập 1 Hóa 8 GKI 22.23

8th Grade

64 Qs

Hóa học

Hóa học

1st - 8th Grade

64 Qs

hóa 8

hóa 8

8th Grade

66 Qs

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (IUPAC)

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (IUPAC)

8th Grade

66 Qs

Thi thử 12

Thi thử 12

3rd - 12th Grade

69 Qs

Ôn tập

Ôn tập

8th Grade

64 Qs

Hóa

Hóa

8th Grade

68 Qs

Ôn KHTN 8 cuối kì 1

Ôn KHTN 8 cuối kì 1

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Medium

Created by

Nhân Phan Thành

Used 4+ times

FREE Resource

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng, đầy đủ nhất. Nhãn hóa chất cho biết:

Tên hóa chất

Kí hiệu hóa học

Hình ảnh hóa chất

Các thông tin cần thiết và chủ yếu về hóa chất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu dùng để kẹp ống nghiệm thì nên đặt kẹp ở vị trí nào?

Ở vị trí gần miệng ống nghiệm

Ở vị trí 1/2 ống nghiệm

Ở vị trí 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống

Ở vị trí 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào chỉ biến đổi vật lí?

Đường cháy thành than

Cơm bị ôi thiu

Sữa chua lên men

Nước hóa đá dưới 0°C

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nào sao đây là xảy ra biến đổi hóa học?

Muối ăn vào hơi nước

Đường cháy thành than và nước

Cồn bay hơi

Nước dạng rắn sang lỏng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho sơ đò phản ứng: Fe3O4 + ?HCl --> 2FeCl3+FeCl2+4H2O

8

6

5

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước, lượng chát nào sau đây tăng lên trong quá trình phản ứng?

Chỉ có nước

Oxygen và hydrogen

Oxygen và nước

Hydrogen và nước

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích bằng nhau ở nhiệt độ 25oC và 1 bar trong dãy bên dưới là:

C, O2, H2, Cl2.

C, O2, H2, N2.

C, O2, H2, CH4

O2, H2, N2, Cl2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?