Luyện từ và câu: Kết từ

Luyện từ và câu: Kết từ

5th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đố vui GD Stem HT

Đố vui GD Stem HT

1st - 5th Grade

20 Qs

DQTV-DBĐV1

DQTV-DBĐV1

KG - Professional Development

10 Qs

luyện tập for

luyện tập for

KG - Professional Development

10 Qs

BỘ ĐỀ SỐ 1 - 4 TUỔI

BỘ ĐỀ SỐ 1 - 4 TUỔI

4th Grade - University

20 Qs

NDMN

NDMN

5th Grade

16 Qs

TÌM HIỂU VỀ ĐOÀN ĐỘI

TÌM HIỂU VỀ ĐOÀN ĐỘI

5th Grade

15 Qs

TEST SAU KHÓA ĐÀO TẠO NVBH

TEST SAU KHÓA ĐÀO TẠO NVBH

1st Grade - Professional Development

18 Qs

ÔN TẬP TUẦN 7

ÔN TẬP TUẦN 7

5th Grade

13 Qs

Luyện từ và câu: Kết từ

Luyện từ và câu: Kết từ

Assessment

Quiz

Professional Development

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

QUIZIZZ PRE

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết từ là gì?

Một loại từ nối các từ, cụm từ hoặc câu

Một loại từ chỉ sự vật

Một loại từ chỉ hành động

Một loại từ chỉ tính chất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của kết từ là gì?

Nối các từ, cụm từ hoặc câu

Chỉ sự vật

Chỉ hành động

Chỉ tính chất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn câu có sử dụng kết từ: A) Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. B) Cô ấy đang học bài. C) Anh ấy đi làm. D) Chúng tôi đi chơi.

Tôi thích đọc sách và nghe nhạc.

Cô ấy đang học bài.

Anh ấy đi làm.

Chúng tôi đi chơi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết từ có thể nối các từ nào sau đây?

Táo và cam

Mèo và chó

Sách và bút

Tất cả các đáp án trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Từ 'trong' được dùng để chỉ ______.'

thời gian

địa điểm

lý do

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Từ 'của' được dùng để chỉ ______.'

sở hữu

thời gian

lý do

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Từ 'vào' được dùng để chỉ ______.'

thời gian

sở hữu

lý do

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?