
Công nghệ CHKI

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Kim Ngân
Used 1+ times
FREE Resource
103 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gắn với những công việc nào sau đây?
Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí.
Thiết kế sản phẩm điện tử; Gia công linh kiện; Lắp ráp linh kiện; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị điện tử.
Thiết kế kiến trúc; Xây dựng công trình; Lắp ráp sản phẩm cửa ra vào; Bảo dưỡng và sửa chữa nhà.
Thiết kế sản phẩm in ấn; Thiết kế Poster; Lắp ráp trang thiết kế; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị in ấn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trực tiếp tham gia vào hoạt động nào?
Thiết kế, vận hành, bảo dưỡng.
Xử lí thông tin.
Nhận tín hiệu.
Chế tạo, thu gom phế liệu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề nào thuộc ngành cơ khí?
Sửa chữa, cơ khí chế tạo, chế tạo khuôn mẫu.
Pha chế nước uống, phục vụ.
Chế tạo tượng thạch cao.
Sửa chữa xây dựng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm gia công cơ khí là?
Là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí.
Là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
Là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh.
Là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lắp ráp cơ khí
là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh.
là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật.
là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí.
là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Hoạt động thiết kế cơ khí chế tạo
là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí.
là quá trình nghiên cứu dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực.
là quá trình thiết kế có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nghề nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí?
Kĩ sư, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, kĩ thuật viên máy, công cụ.
Thợ cắt gọt kim loại, thợ hàn, thợ rèn, thợ đập.
Kĩ sư kĩ thuật cơ khí, kĩ sư cơ điện tử, máy gặt.
Kĩ sư trồng trọt, nông nghiệp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
99 questions
hóa cuối kỳ 2

Quiz
•
11th Grade
107 questions
công nghệ

Quiz
•
9th - 12th Grade
105 questions
Công nghệ

Quiz
•
11th Grade
99 questions
Bài 10: Lê Thánh Tông và cải cách hành chính

Quiz
•
11th Grade
99 questions
trắc nghiệm hóa

Quiz
•
11th Grade
108 questions
GDQP 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
106 questions
hóa ktra15ph HK2 lớp 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
108 questions
Quiz về Liên minh châu Âu (EU)

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade