
GDKTPL HK1
Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Easy
Hương Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kỳ nhất định gọi là
tăng trưởng kinh tế.
phát triển kinh tế.
tổng sản phẩm quốc nội.
thu nhập quốc dân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tăng trưởng kinh tế được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây?
Tập trung đến sự tiến bộ về phân phối thu nhập.
Đảm bảo phát triển bền vững về môi trường.
Sự gia tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế.
Chú trọng vào cải thiện chất lượng cuộc sống.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đối với mỗi quốc gia, vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện ở việc, thông qua tăng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần
nâng cao tỷ lệ thất nghiệp.
hạn chế nguồn thu ngân sách.
kiềm chế mở rộng việc làm.
nâng cao phúc lợi xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định nào dưới đây là đúng khi phân biệt tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?
Phát triển kinh tế chỉ tập trung vào mặt kinh tế, trong khi tăng trưởng kinh tế liên quan đến các khía cạnh khác như văn hoá, môi trường.
Tăng trưởng kinh tế nhấn mạnh vào chất lượng sản phẩm, trong khi phát triển kinh tế chỉ liên quan đến cải thiện chất lượng cuộc sống.
Sự tăng trưởng GDP chỉ là một yếu tố đánh giá phát triển kinh tế, nhưng không đảm bảo một quốc gia đã phát triển kinh tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây không phải là chỉ tiêu của tăng trường kinh tế?
Số lao động tham gia sản xuất.
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người tăng.
Mức tăng tổng sản phẩm quốc nội.
Mức tăng thu nhập quốc dân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là hình thức
hội nhập song phương.
hội nhập toàn cầu.
hội nhập đa phương.
hội nhập khu vực.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thông qua quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sẽ góp phần tạo ra
nhiều cơ hội việc làm.
nhiều lãnh thổ mới.
những đảng phái mới.
những chủng tộc mới.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
53 questions
Câu hỏi về quyền và nghĩa vụ công dân
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Cuộc Kháng Chiến Chống Thực Dân Pháp
Quiz
•
12th Grade
47 questions
chương2
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
GDCD NÈ MẤY MÁ
Quiz
•
12th Grade
52 questions
GDKTPL CUỐI KÌ
Quiz
•
11th Grade - University
46 questions
GDCD bài 6
Quiz
•
12th Grade
50 questions
ÔN TẬP LS 12 XH
Quiz
•
12th Grade
49 questions
Quiz công nghệ snn
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
Unit 4 (Project): SSEPF10
Quiz
•
12th Grade
23 questions
USHC 6 FDR and The New Deal Programs
Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
1 questions
PLT CFA 10/2/25
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Unit 2 Test
Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Middle Ages Review
Quiz
•
8th - 12th Grade
33 questions
Macroeconomics Test Review
Quiz
•
12th Grade
4 questions
Gov CFA #2 Japanese Incarceration
Quiz
•
12th Grade