
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Thanh nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận xét sau
(1) Đối với phản ứng có ∆rH âm, khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
(2) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
(3) Ở trạng thái cân bằng, phản ứng dừng lại.
(4) Các yếu tố nhiệt độ, nồng độ, áp xuất và chất xúc tác có khả năng làm chuyển dịch cân bằng.
Số mệnh đề đúng
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái
A. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
B. Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Không so sánh được tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt = vn. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau. D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất. B. sự dịch chuyển cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
59 questions
Elements and Atomic Number
Quiz
•
6th - 12th Grade
58 questions
Elementler İlk 20
Quiz
•
7th Grade - University
60 questions
ST3 Chapitre 2
Quiz
•
10th - 11th Grade
59 questions
Elements Names and Symbols
Quiz
•
6th - 12th Grade
60 questions
Chem Unit 1 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
56 questions
Acids and Bases
Quiz
•
11th Grade - University
57 questions
Hoá lý thuyết GK1
Quiz
•
11th Grade
63 questions
Chemistry Eoc Exam
Quiz
•
8th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
28 questions
Unit 4 Ionic Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Chemistry - Lewis Dot Structures
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Bohr Models
Quiz
•
9th - 11th Grade
26 questions
Ionic Compounds: Naming and Formula Writing
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th - 11th Grade
