Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 10

Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 10

10th Grade

72 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập sinh học kỳ 1

Ôn tập sinh học kỳ 1

10th Grade

72 Qs

Kiểm Tra Cuối Học Kì I

Kiểm Tra Cuối Học Kì I

10th Grade

71 Qs

Bài 1: Làm quen với Vật lí

Bài 1: Làm quen với Vật lí

10th Grade

72 Qs

Trắc nghiệm Bản hoà âm ngôn từ trong Tiếng thu của Lưu Trọng Lư

Trắc nghiệm Bản hoà âm ngôn từ trong Tiếng thu của Lưu Trọng Lư

10th Grade

69 Qs

Bài 3: Trái đất. Thuyết kiến tạo mảng

Bài 3: Trái đất. Thuyết kiến tạo mảng

10th Grade

74 Qs

KIỂM TRA SINH HỌC GIỮA KÌ 1 LỚP 11

KIỂM TRA SINH HỌC GIỮA KÌ 1 LỚP 11

10th Grade

67 Qs

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì I giáo dục kinh tế pháp luật

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì I giáo dục kinh tế pháp luật

10th Grade

73 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 10

Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 10

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Easy

Created by

Ch Ng

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

72 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất là

kĩ thuật.

khoa học.

công nghệ.

quy trình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoa học tự nhiên nghiên cứu về

các hiện tượng, quy luật hình thành của xã hội.

các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên.

các hiện tượng, hoạt động và phát triển của con người.

các hiện tượng, phát triển của xã hội và con người.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ hóa học được phân loại theo lĩnh vực

khoa học xã hội.

khoa học tự nhiên.

khoa học.

kĩ thuật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi hệ thống kĩ thuật có ba phần tử cơ bản theo trình tự là

đầu vào, xử lí, điều khiển, đầu ra.

đầu vào, đầu ra, xử lí và điều khiển.

đầu vào, xử lí đầu ra, điều khiển.

đầu vào, xử lí và điều khiển, đầu ra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại được nấu chảy dưới dạng lỏng được rót và khuôn, sau khi kim loại lỏng nguội dần, kết tinh và tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn là công nghệ nào?

Đúc.

Luyện kim.

Gia công cắt gọt.

Gia công áp lực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm vật liệu kim loại biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu là công nghệ nào?

Luyện kim.

Gia công áp lực.

Gia công cắt gọt.

Đúc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ sử dụng năng lượng nước làm quay tua-bin của máy phát để tạo thành điện năng là công nghệ nào?

Nhiệt điện.

Điện - quang.

Thủy điện.

Điện cơ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?