
Kiểm Tra Sinh Học 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Hằng Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật?
Ti thể.
Lục lạp.
Không bào.
Trung thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự nào sau đây là thành phần cấu trúc nên tế bào vi khuẩn theo thứ tự từ ngoài vào trong?
Thành tế bào
-> vỏ nhầy
-> màng sinh chất -> tế bào chất
-> vùng nhân.
Thành tế bào
-> màng sinh chất -> vỏ nhầy
-> tế bào chất
-> vùng nhân.
Vỏ nhầy
-> màng sinh chất -> thành tế bào
-> tế bào chất
-> vùng nhân.
Vỏ nhầy
-> thành tế bào
-> màng sinh chất -> tế bào chất
-> vùng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng nào sau đây không phải của quang hợp?
Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
Cung cấp thức ăn cho sinh vật.
Chuyển hoá quang năng thành hoá năng.
Điều hoà không khí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình phân giải hiếu khí, giai đoạn nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?
Chuỗi truyền electron.
Chu trình Krebs.
Đường phân.
Cả 3 giai đoạn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hô hấp kị khí bằng con đường lên men, điều nào sau đây là không đúng?
Sản phẩm là rượu ethanol hay lactic acid.
Diễn ra trong môi trường thiếu O2.
Đường được phân giải hoàn toàn.
Năng lượng được sản sinh ra ít.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào có chức năng nào sau đây?
Tạo chất nguyên sinh cho tế bào.
Tạo khung xương để neo đậu các bào quan.
Giúp trao đổi chất giữa tế bào với môi trường xung quanh.
Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Singer và Nicolson, màng sinh chất bao gồm các thành phần chính nào?
Phospholipid và cholesterol.
Glycoprotein và lipoprotein.
Phospholipid và protein.
Carbohydrate và protein.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 2
Quiz
•
10th Grade
30 questions
KIỂM TRA 4 ĐAI PHÂN TỬ HỮU CƠ
Quiz
•
10th Grade
30 questions
A6: Trao đổi chất qua màng tế bào
Quiz
•
10th Grade
31 questions
SH10-Bài 8. Tế bào nhân sơ
Quiz
•
10th Grade
26 questions
SH 12 BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Sinh 25c đầu
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chương 1. Đại cương về bệnh trẻ em
Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI_SINH 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
