
Sinh

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Medium
Tâm Văn
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống vì
A. tế bào có chứa thông tin di truyển là các phân tử DNA
B. tế bào được cấu tạo từ thành phần hóa học tương tự nhau
C mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào
D. mọi sinh vật đều được cấu tạo từ mô - tập hợp của nhiều tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Sự ra đời của học thuyết tế bào có ý nghĩa nào sau đây?
A. Chứng minh tầm quan trọng của tế bào trong quá trình tiến hóa tạo nên sinh giới đa dạng và phong phú như ngày nay.
B. Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về lịch sử phát sinh và phát triển của trên Trái Đất.
D. Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về cấu tạo của sinh vật và định hướng cho việc phát triển nghiên cứu chức năng của tế bào, cơ thể
Chứng minh tầm quan trọng của kính hiển vi trong việc nghiên cứu cấu tạo và chức năng của
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Phát hiểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa một sinh vật đơn bào và một sinh vật là bảo
A. Sinh vật đơn bào được cấu tạo từ một tế bào, sinh vật đa bào dược cấu tạo từ nhiều tê hào
B. Sinh vật đơn bào được cấu tạo từ nhiều tế bào, sinh vật đa bào được cấu tạo từ một tế bào
. Sinh vật đơn bào được cấu tạo từ một tế bào chuyên hót, sinh vật đa bảo được cấu tạo từ nhiều tế bảo không chuyên hou
( Sinh vật đơn bào được cấu tạo từ nhiều tề hào chuyên hóa, sinh vật đa bàn được cấu tạo từ một tế bảo không chuyên hơn,
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: So với các nguyên tố hóa học tồn tại trong tự nhiên, các nguyên tố cần thiết cho sinh vật chiếm khoảng
A. 20-25%
B 30 - 35%
C 40-45%
D 45-50%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11: Nhóm phân tử nào sau đây gồm các phân tử sinh học lớn tham gia cấu tạo tế bào?
A Carbohydrate, protein, nucleic acid, aldehyde.
Carbohydrate, protein, nucleic acid, lipid
Protein, nucleic acid, lipid, acid hữu cơ, vitamin.
Protein, nucleic acid, aleghel, enzyme, hormone,
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp năng lượng cho tế bào.
(2) Tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào.
(3) Tham gia cấu tạo một số thành phần của tế bào và cơ thể.
(4) Dự trữ năng lượng trong tề hảo.
Số vai trò của carbohydrate là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 13: Tỉnh đa dạng và đặc thù của protein được quy định bởi
A. số lượng các amino acid
B. thành phần các amino acid.
C trình tự sắp xếp các amino acid
lượng, thành phần Và trình tự sắp xếp các amino acid. D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
sinh học

Quiz
•
10th Grade
17 questions
sinh 3

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Kiểm tra kiến thức về vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Quiz về các phân tử sinh học trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
15 questions
TĐC Qua Màng Sinh Chất

Quiz
•
10th Grade
22 questions
sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ktgk công nghệ 10

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Câu hỏi sinh học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
57 questions
How well do YOU know Neuwirth?

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade