4..........

4..........

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

dược 8

dược 8

University

32 Qs

Đường lối Quân sự

Đường lối Quân sự

University

40 Qs

4........

4........

University

35 Qs

Quiz về chăn nuôi

Quiz về chăn nuôi

11th Grade - University

35 Qs

CÂU HỎI 121-160

CÂU HỎI 121-160

University

39 Qs

KIẾN THỨC VSATTP MT 35 Câu Phần 1

KIẾN THỨC VSATTP MT 35 Câu Phần 1

University

35 Qs

DE THI DIEU DUONG

DE THI DIEU DUONG

University

30 Qs

THI THỬ BƯU TÁ/SHIPPER

THI THỬ BƯU TÁ/SHIPPER

University

30 Qs

4..........

4..........

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Hiền Trần

Used 7+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xét về nguồn gốc thì thuốc là chế phẩm có chứa:

Dược chất hoặc dược liệu

Hỗn hợp các chất hóa dược

Các chất vô cơ

Các tân dược

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dược theo quy định Luật Dược 2016 là:

Thuốc và nguyên liệu làm thuốc

Thuốc dưới dạng một thành phần

Sinh phẩm y tế, trừ thực phẩm chức năng

Thuốc có nguồn gốc từ động vật, thực vật

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biệt dược gốc theo quy định là:

Tên do nhà sản xuất đặt ra được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về
chất lượng, an toàn, hiệu quả

Thuốc đầu tiên được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng,
an toàn, hiệu quả

Tên chung quốc tế được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất
lượng, an toàn, hiệu quả

Tên gốc được cấp phép lưu hành trên cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an
toàn, hiệu quả

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dược chất (còn gọi là hoạt chất) theo quy định là:

Chất hoặc hỗn hợp các chất dùng để sản xuất thuốc

Chất hoặc dược liệu dùng cho người

Tổng hợp các tính chất đặc trưng của thuốc đó

Được gọi là chất lượng của một thuốc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố cơ bản (tên viết tắt tiếng Anh) trong công tác đảm bảo chất lượng thuốc
là:

GMP-GSP-GPP-GLP-GDP

GSP-GPP-GLP

GPP-GLP-GSP-GMP

GLP-GSP-GPP

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hành tốt sản xuất thuốc được viết tắt tiếng Anh là:

GMP (Good Manufaturing Practices)

GPP (Good Pharnacy Practices)

GLP (Good Laboratory Practices)

GSP (Good Storage Practices)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất lượng của một thuốc theo quy định là:

Tổng hợp các tính chất đặc trưng của thuốc đó

Phương pháp kiểm nghiệm của thuốc đó

Tác dụng điều trị của thuốc đó

Do cơ quan quản lý quy định

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?