
Câu hỏi về động học phân tử
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Hard
fnzfy5z2yv apple_user
FREE Resource
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng.
Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn ra câu sai trong các ý sau?
Lực liên kết giữa các phân tử càng mạnh thì khoảng cách giữa chúng càng lớn.
Khi các phân tử sắp xếp càng có trật tự thì lực liên kết giữa chúng càng mạnh.
Lực liên kết giữa các phân tử ở thể rắn sẽ lớn hơn lực liên kết giữa các phân tử chất đó ở thể khí.
Lực liên kết giữa các phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nấu ăn những món như: luộc, ninh, nấu cơm,... đến lúc sôi thì cần vặn nhỏ lửa lại bởi vì?
Để lửa to để cho nhiệt độ trong nồi tăng nhanh sẽ làm hỏng đồ nấu trong nồi.
Để lửa nhỏ vẫn giữ cho trong nồi có nhiệt độ ổn định bằng nhiệt độ sôi của nước.
Lúc này để lửa nhỏ vì cần giảm nhiệt độ trong nồi xuống.
Lúc này cần làm cho nước trong nồi không bị sôi và hóa hơi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực liên kết giữa các phân tử
là lực hút.
là lực đẩy.
tùy thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút, còn ở thể khí lại là lực đẩy.
gồm cả lực hút và lực đẩy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
sự kết tinh.
sự nóng chảy.
sự bay hơi.
sự ngưng tụ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất gọi là
sự đông đặc.
sự nóng chảy.
sự bay hơi.
sự ngưng tụ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là
sự ngưng tụ.
sự sôi.
hóa hơi.
nóng chảy.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
49 questions
THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Msutong sơ cấp 1 - Bài 6
Quiz
•
1st Grade - University
43 questions
Quiz về Quyền và Biên Giới
Quiz
•
12th Grade
45 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 12
Quiz
•
12th Grade
40 questions
bài 10 lịch sử
Quiz
•
12th Grade
45 questions
sử bài 13
Quiz
•
12th Grade
48 questions
ktpl b14
Quiz
•
12th Grade
40 questions
lesson for IELTS reading UNIT 4 vocab
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Model and Solve Linear Equations
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
