DMC-

DMC-

University

69 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về rủi ro trong nông nghiệp

Câu hỏi về rủi ro trong nông nghiệp

University

68 Qs

Quiz về Triết Học

Quiz về Triết Học

University

71 Qs

cơ sở sai 3

cơ sở sai 3

University

71 Qs

Ôn tập HK1

Ôn tập HK1

5th Grade - University

72 Qs

phương pháp nghiên cứu 89

phương pháp nghiên cứu 89

University

64 Qs

Quiz về Thuật toán A*

Quiz về Thuật toán A*

University

64 Qs

NGỰC (GIẢI PHẪU)

NGỰC (GIẢI PHẪU)

University

72 Qs

CÔNG NGHỆ CUỐI HỌC KÌ II

CÔNG NGHỆ CUỐI HỌC KÌ II

KG - Professional Development

70 Qs

DMC-

DMC-

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

05. Băng

FREE Resource

69 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu l: Xương nào dưới đây là xương chẵn:

A. Xương móng

B. Xương lá mía

C. Xương hàm dưới

D. Xương hàm trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Động mạch cảnh trong lưới qua:

A. Lỗ tròn

B. Lỗ bầu dục

C. Lỗ rách

D. Lỗ gai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Thần kinh X (lang thang) đi qua:

A. Lỗ ống tai trong

B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong

C. Lỗ lớn

D. Lỗ rách

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Nhóm cơ mặt hay cơ bám da mặt có các đặc điểm, ngoại trừ:

A. Có nguyên ủy ở sâu (xương, mạc, cân, dây chằng)

B. Bám tận ở da quanh các lỗ tự nhiên (mắt mũi, miệng)

C. Do dây thần kinh sinh ba (V) vận động

D. Biểu hiện nhiều cảm xúc khác nhau trên nét mặt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Đặc điểm của nhóm cơ nhai, ngoại trừ:

A. Chức năng vận động khớp thái dương hàm dưới

B. Bám tận ở xương hàm dưới

C. Nguyên ủy ở khối xương sọ

D. Do dây thần kinh mặt (VII) chi phối vận động

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Các cơ trên móng, ngoại trừ:

A. Cơ nhị thân

B. Cơ hàm móng

C. Cơ cằm móng

D. Cơ giáp móng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11: Giới hạn nên tam giác dưới cằm là

A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân.

B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân.

C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng.

D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?