Huhu

Huhu

10th Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Các loại thảo dược thông dụng

Các loại thảo dược thông dụng

1st Grade - Professional Development

44 Qs

Sinh cuối kì

Sinh cuối kì

10th Grade - University

40 Qs

Ôn tập học Kì II môn Sinh học 10 . Miss Y Part 1

Ôn tập học Kì II môn Sinh học 10 . Miss Y Part 1

10th Grade

40 Qs

Ulangan Harian IPAS X-TF

Ulangan Harian IPAS X-TF

10th Grade - University

40 Qs

10a6-ôn tập cấu trúc tế bào

10a6-ôn tập cấu trúc tế bào

8th Grade - University

40 Qs

Sinh 11 Bài 2

Sinh 11 Bài 2

3rd Grade - University

48 Qs

Ôn sinh giữa hki sinh 9

Ôn sinh giữa hki sinh 9

1st - 12th Grade

50 Qs

BACTE PRACS REVIEW

BACTE PRACS REVIEW

KG - University

40 Qs

Huhu

Huhu

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Lý Hà

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

.Nội dung nào trong các nội dung sau đây thuộc học thuyết tế bào

(1) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

(2) Các tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống.

(3) Các tế bào được sinh ra từ tế bào có trước.

(4) Tất cả các tế bào đều có hình thái giống nhau.

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

(2), (3), (4).

(1), (2), (4).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp sẽ được tích lũy dưới dạng nào ở trong tế bào?

Nhiệt năng.

Năng lượng ánh sáng đã bị tiêu hao hết.

Cơ năng.

Năng lượng hóa học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trình tự sắp xếp đúng thể hiện cơ chế tác động của enzyme đến phản ứng mà nó xúc tác là

(1) → (2) → (3).

(1) → (3) → (2).

 (2) → (1) → (3).

(2) → (3) → (1).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hoạt động sau, có những hoạt động nào cần sử dụng năng lượng ATP?

(1) Tổng hợp các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

(2) Vận chuyển chủ động các chất qua màng.

(3) Sinh công cơ học.

(4) Vận chuyển thụ động các chất qua màng.

(1), (2), (4).

(1), (3), (4).

 (2), (3), (4).

(1), (2), (3).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme gồm

chất hoạt hoá, chất ức chế, nồng độ cơ chất.

pH, nhiệt độ, nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất.

chất hoạt hoá, chất ức chế, độ pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất.

 chất hoạt hoá, chất ức chế, độ pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Enzyme là chất xúc tác đặc hiệu vì

 mỗi enzyme thường xúc tác cho nhiều phản ứng.

mỗi enzyme thường xúc tác cho một phản ứng.

mỗi enzyme thường xúc tác cho hai phản ứng.

mỗi enzyme thường xúc tác cho ba phản ứng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác được gọi là

 cơ chất.

 chất xúc tác.

phức hợp enzyme - cơ chất.

trung tâm hoạt động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?