
Vận Chuyển Chất Qua Màng Sinh Chất

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Huệ Ng
FREE Resource
63 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào dưới đây đã ứng dụng đặc điểm từng loại môi trường vào bảo quản thực phẩm trong đời sống?
Đóng hộp.
Làm mứt.
Bảo quản trong tủ lạnh.
Phơi khô.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào bạch cầu "nuốt" vi khuẩn là ví dụ của hình thức
xuất bào.
vận chuyển thụ động.
vận chuyển chủ động.
thực bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi uống thuốc các chất đi vào tế bào bằng phương thức nào?
Đi vào thụ động.
Đi vào chủ động
Đi vào cả bằng cách chủ động và thụ động.
Đi vào bằng cách nhập bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào hình vẽ trên cho biết các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất tương ứng là
(1): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép, (2): Khuếch tán qua kênh protein(3): Vận chuyển chủ động.
(1): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép, (2): Vận chuyển chủ động. (3): Khuếch tán qua kênh protein.
(1): Vận chuyển chủ động, (2): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép. (3): Khuếch tán qua kênh protein.
(1): Vận chuyển chủ động, (2): Khuếch tán qua kênh protein. (3): Khuếch tán qua lớp phospholipid kép.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào sau đây là phương thức vận chuyển chủ động?
Tái hấp thu các chất trong thận.
Máu được tim bơm đi nuôi cơ thể.
Gan tiết mật để tiêu hóa chất béo.
Phế nang trao đổi khí trong máu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những chất nào sau đây không khuếch tán trực tiếp qua màng sinh chất? (1) Nước, (2) khí NO, (3) Ba2+, (4) Na+, (5) glucose, (6) rượu, (7) O2, (8) saccharose.
(1), (5), (7), (8).
(1), (3), (4), (5), (8).
(4), (6), (7), (8).
(1), (3), (6), (7), (8).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin ở bảng sau: Quá trình Đặc điểm 1. Vận chuyển chủ động 2. Vận chuyển thụ động a. Có các kênh protein màng b. Tiêu tốn năng lượng c. Có 2 con đường khuếch tán d. Có 1 con đường khuếch tán Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
1 - abd; 2 - ac
1 - abd; 2 - ab
1 - a
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
58 questions
Sinh học 10 giữa kì II

Quiz
•
10th Grade
63 questions
Giảm phân 10

Quiz
•
10th Grade
64 questions
A6 - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
10th Grade
58 questions
Sinh 11 Bài 4

Quiz
•
3rd Grade - University
60 questions
Kkkk

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
BÀI 11- TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
60 questions
ôn thi cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade
64 questions
Kiến thức về vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade