TOMOE 6V1 - HOÁN DỤ

Quiz
•
World Languages
•
6th Grade
•
Hard
Tomoe online Lớp Đọc - viết sáng tạo
Used 1+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nối cột A với cột B
A. 1-B, 2 – C, 3-A, 4-D
B. 1-A, 2-C, 3-D, 4-B
C. 1-C, 2-A, 3-B, 4-D
D. 1-D, 2-C, 3-A, 4-B
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây. Vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người.” (Hồ Chí Minh). Câu trên sử dụng phép hoán dụ nào?
Lấy bộ phận để chỉ toàn thể
Lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng
Lấy dấu hiệu để chỉ sự vật
Lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu ca dao sau hình ảnh hoán dụ “mồ hôi” dùng để chỉ điều gì?
“Mồ hôi mà đổ xuống đồng
Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương”
Chỉ người lao động
Chỉ công việc lao động
Chỉ quá trình lao động nặng nhọc, vất vả
Chỉ kết quả con người thu được trong lao động
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những câu sau, câu nào KHÔNG sử dụng phép hoán dụ?
Miền Nam đi trước về sau
Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy
Con ở miền Nam ra thăm lắng Bác
Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái tim của Bác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ ngữ phù hợp vào dấu “...” để hoàn thành khái niệm phép tu từ hoán dụ sau:
“Hoán dụ là cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên một sự vật, hiện tượng, khái niệm khac có ... nhằm làm tăng sức hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.”
Nét tương đồng, điểm chung
Nét tương cận, thường đi đôi với nhau
Nét tương phản, khác biệt
Nét giống nhau, gần gũi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong các câu văn sau và cho biết kiểu hoán dụ đó là gì?
Rồi cả lớp dùng hơn một giờ tiếp theo để học lại pháp sử dụng Bùa Triệu Tập, theo lời giáo sư Flitwick thì chắc chắn sẽ được hỏi trong kì thi Phù thủy thường đẳng, rồi ông kết thúc bài học bằng cách giao cho nhiều bài tập nhứt từ trước tới nay về các loại bùa.
Chứa đựng – bị chứa đựng
Bộ phận – toàn thể
Cụ thể - trừu tượng
Dấu hiệu - sự vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2.1. Chỉ ra biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong các câu văn sau và cho biết kiểu hoán dụ đó là gì?
Bên trong gian hàng, người đàn ông râu rậm nhìn Tiểu Long một cách tò mò. Ông không rõ cậu bé này có thực là “đối thủ” đáng gờm nhất của ông từ ngày ông mở gian hàng trò chơi này hay không. Nhưng bằng trực giác, ông nhận ra đây là một tay khó đối phó. Vẻ mặt lầm lì, cương nghị của cậu ta hoàn toàn thích hợp với một tay xạ thủ.
Chứa đựng – bị chứa đựng
Bộ phận – toàn thể
Cụ thể - trừu tượng
Dấu hiệu – sự vật
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Thơ 5 chữ

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài tập củng cố yêu thương con người gdcd6

Quiz
•
1st - 6th Grade
10 questions
Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
CÂY TRE VIỆT NAM

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Kiến thức về Chủ ngữ

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ai thông minh nhất

Quiz
•
6th Grade
14 questions
văn 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Để xem chmay hiểu t đến đâu😏

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for World Languages
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade