chương 1-4

chương 1-4

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trao đổi khí ở sinh vật

Trao đổi khí ở sinh vật

7th Grade - University

20 Qs

Cấu trúc tế bào nhân sơ

Cấu trúc tế bào nhân sơ

10th Grade - University

20 Qs

RÈN LUYỆN 1

RÈN LUYỆN 1

University

20 Qs

bài 9: tế bào nhân thực

bài 9: tế bào nhân thực

10th Grade - University

17 Qs

Sinh học Bài 17 - Nhóm 1

Sinh học Bài 17 - Nhóm 1

12th Grade - University

15 Qs

CHƯƠNG 11. HỆ HÔ HẤP

CHƯƠNG 11. HỆ HÔ HẤP

University

20 Qs

ôn tâp giua ki II khtn 6

ôn tâp giua ki II khtn 6

University

16 Qs

RÈN LUYỆN 2

RÈN LUYỆN 2

University

20 Qs

chương 1-4

chương 1-4

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

Quân Quân

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

1.Đặc điểm nào sau đây là đúng về thể vùi PHB trong tế bào vi khuẩn

Bảo vệ tế bào qua điều kiện khô hạn của môi trường

Giúp tế bào trôi nổi trong môi trường nước

Là nguồn dự trữ cacbon cho năng lượng và sinh tổng hợp

Tạo thành từ sự trùng ngưng của glucose

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kính hiển vi mà hình ảnh tạo thành từ từ các điện tử được giải phóng từ các nguyên tử trên bề mặt của một vật thể và được sử dụng để khám phá bề mặt vi sinh vật là

Kính hiển vi trường sáng (bright-field microscope)

Kính hiển vi điện từ truyền qua (transmission electron microscope-TEM)

Kính hiển vi huỳnh quang (Fluorescence microscope)

Kính hiển vi điện tử quét (scanning electron microscope-SEM)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là sai

Protein xuyên màng không tan trong nước

Protein xuyên màng có vùng kị nước nằm trong lớp lipid kép của màng tế bào

Protein xuyên màng có vùng ưa nước không nằm trong lớp lipid kép của màng tế bào

Protein xuyên màng tan trong nước

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giai đoạn quan trọng dẫn đến hình thành chu trình tiềm tan (lysogenic cycle) ở phage là

Giai đoạn hấp phụ

Giai đoạn xâm nhập

Giai đoạn lắp ráp

Giai đoạn gắn vào bộ gen tế bào chủ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực khuẩn thể

Virus kí sinh trên vi khuẩn

Virus kí sinh trên thực vật

Virus kís sinh trên động vật

Virus ký sinh trên vi nấm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kích thước thường dùng để diễn đạt kính cỡ tế bào virus là

mm

µm

nm

Å

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào không phải là chức năng của màng tế bào vi khuẩn

Có tính thấm chọn lọc, duy trì áp suất thẩm thấu

Là nơi tiến hành quá trình hô hấp, quang tổng hợp

Nhận biết tín hiệu của môi trường để thực hiện hóa hướng động

Duy trì hình dạng tế bào

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Biology