Thuật ngữ ô tô

Thuật ngữ ô tô

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ON TAP 12A6

ON TAP 12A6

12th Grade - University

30 Qs

T THẢO Bài 6. Thực hành đo tốc độ chuyển động thẳng

T THẢO Bài 6. Thực hành đo tốc độ chuyển động thẳng

University

33 Qs

ÔN TẬP HK2_VL10

ÔN TẬP HK2_VL10

10th Grade - University

30 Qs

Q&A after presentation

Q&A after presentation

University

30 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về động học phân tử

Câu hỏi trắc nghiệm về động học phân tử

10th Grade - University

30 Qs

Bài 1 TN Vật lí 10

Bài 1 TN Vật lí 10

10th Grade - University

29 Qs

Vật ký cuối kì 2

Vật ký cuối kì 2

10th Grade - University

36 Qs

Chuyên đề Online G8 - 10/2022

Chuyên đề Online G8 - 10/2022

1st Grade - Professional Development

30 Qs

Thuật ngữ ô tô

Thuật ngữ ô tô

Assessment

Quiz

Physics

University

Medium

Created by

Bão Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ ESP sử dụng trên ô tô.

ESP (Electronic Stability Programe) là hệ thống an toàn điện.

ESP (Electronic Stability Programe) là hệ thống phun xăng điện tử.

ESP (Electronic Stability Programe) là hệ thống ổn định xe điện tử/cân bằng điện tử.

ESP (Electronic Stability Programe) là hệ thống cân bằng lực kéo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ E/W sử dụng trên ô tô.

E/W (Electric Windows) là hệ thống màn hình điều khiển bằng điện.

E/W (Electric Windows) là hệ thống cân bằng lực kéo bằng điện.

E/W (Electric Windows) hệ thống cửa xe điều khiển điện.

E/W (Electric Windows) là hệ thống gạt nước bằng điện.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ VCM sử dụng trên ô tô.

VSM (Variable Cylinder Management) là hệ thống điều khiển xilanh biến thiên.

VSM (Variable Cylinder Management) là hệ thống điều khiển van (xupap) biến thiên.

VSM (Variable Cylinder Management) là hệ thống điều khiển trung tâm.

VSM (Variable Cylinder Management) là hệ thống tạm ngắt động cơ khi xe dừng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ VSC sử dụng trên ô tô.

VSC (Vehicle Skid Control) là hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.

VSC (Vehicle Skid Control) là hệ thống kiểm soát tình trạng trượt khi phanh.

VSC (Vehicle Skid Control) là hệ thống điều khiển xe.

VSC (Vehicle Skid Control) là hệ thống điều khiển xe chạy tự động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ Turbo sử dụng trên ô tô.

Turbo: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.

Turbo: Tăng áp của động cơ sử dụng mô tơ điện làm quay cánh quạt.

Turbo: Tăng áp của động cơ sử dụng sức kéo từ trục khuỷu làm quay cánh quạt.

Tất cả điều sai.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng về thuật ngữ Turbodiesel sử dụng trên ô tô.

Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp truyền thống sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.

Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp sử dụng mô tơ điện làm quay cánh quạt.

Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp truyền thống sử dụng sức kéo từ trục khuỷu làm quay cánh quạt.

Tất cả điều sai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như:

Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp.

Xe phải có tính năng động lực cao.

Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật.

Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?