
Câu hỏi về di truyền học

Quiz
•
Physical Ed
•
11th Grade
•
Hard
Nam Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số của một loại kiểu gene nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa
số lượng allele đó trên tổng số allele của quần thể.
số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số allele của quần thể.
số cá thể có kiểu gene đó trên tổng số cá thể của quần thể.
số lượng allele đó trên tổng số cá thể của quần thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Qua các thế hệ thì điểm giống nhau trong cấu trúc di truyền giữa quần thể ngẫu phối và quần thể tự phối là:
Tần số allele có xu hướng thay đổi.
Tần số allele có xu hướng không đổi.
Thành phần kiểu gene có xu hướng thay đổi.
Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của các allele A, a lần lượt là:
0,3 ; 0,7
0,8 ; 0,2
0,7 ; 0,3
0,2 ; 0,8
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thống kê số lượng cá thể của một quần thể sóc, người ta thu được số liệu như sau: 105AA: 15Aa: 30aa. Cấu trúc di truyền của quần thể là:
0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
0,3AA: 0,4Aa: 0,3aa.
0,105AA: 0,015Aa: 0,30aa.
0,7AA: 0,1Aa: 0,2aa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể P ban đầu gồm toàn cá thể có kiểu gene Aa, tự thụ phấn qua n thế hệ. Thành phần các loại kiểu gene của Fn được tính theo công thức:
AA = aa = ; Aa = .
AA = aa = ; Aa =.
AA = Aa = ; aa = .
AA = Aa = ; aa = .
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát (P) có 100% cá thể có kiểu gene Aa. Cho tự thụ phấn bắt buộc qua 5 thế hệ, theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gene Aa ở thế hệ F5 là:
3,125%
31,250%
6,250%
62,50%
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể ở thế hệ P có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Minnesota Vikings Trivia

Quiz
•
4th Grade - University
18 questions
sinh học 11 bài 3

Quiz
•
11th Grade
27 questions
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
elastisitas

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Lý 11 - chương 2 - tổ 3

Quiz
•
11th Grade
17 questions
GDCD B1 P2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
KISI-KISI PAS FISIKA

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Energy Systems Homework

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physical Ed
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade