VĨ MÔ PART 3

VĨ MÔ PART 3

Assessment

Assessment

Created by

Huyền Diệu Đặng

Other

University

Hard

Student preview

quiz-placeholder

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.1. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất cà phê và thịt lợn. 2002 là năm cơ sở. Năm Cà phê Thịt lợn Giá Lượng Giá Lượng 2002 30 500 20 100 2003 35 600

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.2. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất ngô và nước mắm. Năm cơ sở là 2005. Năm Ngô Nước mắm Giá Lượng Giá Lượng 2004 30 500 20 100 2005 35 600 24

3.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.3. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất gạo và quần áo. Năm cơ sở là 2003. Năm Gạo Quần áo Giá Lượng Giá Lượng 2001 30 500 20 100 2002 35 600 24 140

4.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.4. Xét một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất nước Pepsi và thịt lợn. Năm cơ sở là 2004. Năm Pepsi Thịt lợn Giá Lượng Giá Lượng 2004 5 2000 16 5000 2005 6 2200 15 5000 2006 5 2500 18 5500 Theo dữ l

5.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.5. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất sách và bút. Năm cơ sở là 2001. Năm Sách Bút Giá Lượng Giá Lượng 2000 5 2000 16 5000 2001 6 2200 15 5000 2002 5 2500 18 5500 Theo

6.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.2. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất ngô và nước mắm. Năm cơ sở là 2005. Năm Ngô Nước mắm Giá Lượng Giá Lượng 2004 30 500 20 100 2005 35 600 24

7.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.6. Dưới đây là những thông tin về một nền kinh tế giả định chỉ sản xuất gạo và thịt lợn. Năm cơ sở là 2003. Năm Gạo Thịt lợn Giá Lượng Giá Lượng 2001 5 2000 16 5000 2002 6 2200 15 5000 2003 5 2500 18 5500

8.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.9 Xét một nền kinh tế giả định người dân chỉ mua 2 sản phẩm là gạo và thịt lợn. Năm cơ sở là 2003. Năm Gạo Thịt lợn Giá Lượng Giá Lượng 2001 5 200 16 50 2002 6 220 15 50 2003 5 250 18 55

9.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.8 Xét một nền kinh tế giả định mà người dân chỉ mua 2 sản phẩm là táo và cam. Năm cơ sở là 2004. Năm Táo Cam Giá Lượng Giá Lượng 2003 2,0 100 1,0 100 2004 3,0 90 1,5 120 200

10.

MULTIPLE CHOICE

30 sec • 1 pt

Bảng 2.12 Xét một nền kinh tế giả định mà người dân chỉ mua 2 sản phẩm là gạo và quần áo. Năm cơ sở là 2002. Năm Gạo Quần áo Giá Lượng Giá Lượng 2000 6 150 80 10 2001 7 180 90 12 2002 5

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?