
Câu hỏi về hệ thần kinh

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Nguyện Vo
Used 4+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh dạng lưới thường gặp ở:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn.
Động vật chân khớp, côn trùng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật chưa có hệ thần kinh, cảm ứng là sự …………. đến kích thích có lợi hoặc tránh xa kích thích có hại. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
chuyển động của từng cơ quan
chuyển động của một phần cơ thể
chuyển động cục bộ
chuyển động của cả cơ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các động vật có đặc điểm hệ thần kinh khác nhau có sự khác nhau về:
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
tốc độ, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
số lượng, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật có hệ thần kinh, dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm:
hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở hệ thần kinh lưới, các tế bào thần kinh phân bố ……..(1)…….. và ……..(2)…….. với nhau tạo thành mạng lưới thần kinh. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) tương tác
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) liên kết
(1) cục bộ từng cơ quan, (2) liên kết
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) tương tác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn.
ruột khoang, chân khớp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch là một ……..(1)…….. điều khiển hoạt động của ……..(2)…….. Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) cơ quan, (2) cả cơ thể.
(1) cơ quan, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
(1) trung tâm, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
(1) trung tâm, (2) cả cơ thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
55 questions
sinh yeah

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
sinh nè

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP GIỮA HKII - SINH 11

Quiz
•
11th Grade
52 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
45 questions
Trắc nghiệm Sinh 11 bài 26,27,30,31,32

Quiz
•
11th Grade
45 questions
sinh hkii

Quiz
•
11th Grade
48 questions
Sinh 11 Bài 2

Quiz
•
3rd Grade - University
50 questions
GKI Sinh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade