CĐ2 ngôn ngữ 2

Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Medium
Út Anh Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định nghĩa, văn hoá bao gồm những bộ phận nào?
Văn hoá vật thể và văn hoá phi vật thể.
Văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần.
Văn hoá tự nhiên và văn hoá xã hội.
Văn hoá truyền thống và văn hoá hiện đại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây đúng về vai trò của ngôn ngữ trong văn hoá?
Ngôn ngữ là một công cụ giao tiếp thông thường.
Ngôn ngữ là một thành tố thuộc bộ phận văn hoá vật thể.
Ngôn ngữ phản ánh đặc trưng văn hoá của một dân tộc.
Ngôn ngữ chỉ thể hiện trong đời sống hiện đại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách hiểu nào sau đây đúng với nhận định: “Ngôn ngữ là linh hồn dân tộc”?
Ngôn ngữ quyết định sự phát triển của văn hoá.
Ngôn ngữ phản ánh bản sắc và đặc trưng văn hoá dân tộc.
Ngôn ngữ chỉ thể hiện sự sáng tạo cá nhân.
Ngôn ngữ không liên quan đến văn hoá.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao từ ngữ trong tiếng Việt phản ánh rõ nét môi trường sống của người Việt?
Người Việt sống ở các vùng nông thôn là chủ yếu.
Người Việt có nền kinh tế phát triển từ rất sớm.
Người Việt sống ở vùng nhiệt đới, gần rừng, sông, biển.
Người Việt chú trọng sáng tạo từ ngữ cho mục đích thương mại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ “ăn” trong tiếng Việt thể hiện ý niệm văn hoá đặc trưng ở điểm nào?
“Ăn” chỉ đơn thuần nói về hoạt động tiêu thụ thức ăn.
“Ăn” được dùng để chỉ nhiều khía cạnh của đời sống và văn hoá.
“Ăn” chỉ phản ánh thói quen ẩm thực truyền thống.
“Ăn” không có vai trò lớn trong tiếng Việt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm đặc trưng của hệ thống từ xưng hô trong tiếng Việt là gì?
Có ít từ xưng hô nhưng rất trung tính.
Chỉ có các đại từ mang nghĩa khái quát.
Không thể hiện sắc thái xã hội hay quan hệ gia đình.
Rất phong phú và thể hiện rõ tính thân mật, tôn ti.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào thể hiện phương châm “xưng khiêm, hô tôn” trong tiếng Việt?
Người Việt xưng mình là “tôi” trong mọi hoàn cảnh.
Người Việt luôn dùng từ ngữ lịch sự khi nói về mình và người khác.
Người Việt xưng “cháu” hoặc “em” khi nói chuyện với người lớn tuổi.
Người Việt không phân biệt tuổi tác trong cách xưng hô.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
TÌM HIỂU KIẾN THỨC PHÁP LUẬT - P4

Quiz
•
11th Grade
23 questions
ẢNH VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG

Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
KNTT - 11 - ôn tập HKII - 2024 - Bài 1

Quiz
•
11th Grade
29 questions
Vợ Nhặt - Kim Lân

Quiz
•
11th Grade
30 questions
ÔN TẬP KT CUỐI HK I GDCD 11

Quiz
•
11th Grade
29 questions
lịch sử 4

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Lịch sử

Quiz
•
11th Grade
30 questions
KTTX GDKTPL

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
5 questions
0.2 Cognitive Biases and Scientific Thinking

Quiz
•
11th Grade
16 questions
USHC 2 Mexican American War to Industrialization

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Ancient India & the Indus River Valley

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Reconstruction Quiz

Quiz
•
11th Grade
8 questions
WG Regions

Lesson
•
9th - 12th Grade
5 questions
0.1 Critical Thinking and Scientific Attitude Quiz

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Unit #1 Test Review (2022 Version)

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Early Unions to Jackson

Quiz
•
9th - 12th Grade