
Câu hỏi Sinh học tế bào
Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Hard
Ngọc Thị
FREE Resource
Enhance your content in a minute
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo chủ yếu bởi các phân tử
protein và nucleic acid.
protein và phospholipid.
phospholipid và nucleic acid.
carbohydrate và lipid.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp tế bào giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
Chứa vật chất di truyền.
Có cấu trúc màng kép.
Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
Có nhân con.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là
thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất được gọi là
khuếch tán trực tiếp.
vận chuyển chủ động.
vận chuyển thụ động.
xuất - nhập bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một đoạn của một phân tử DNA có trình tự một mạch như sau: T - A - G - T - A - C - G - T - G - C - A Đoạn trình tự mạch bổ sung của đoạn phân tử DNA trên là:
A - T - C - A - A - T - T - A - C - G - G.
A - T - C - A - T - G - C - A - C - G - T.
T - A - G - T - A - C - G - T - G - C - A.
T - A - G - T - A - T - A - C - G - G - T.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong quá trình phát triển của ếch, từ nòng nọc có đuôi đến khi thành ếch con đã phải "cắt đứt" chiếc đuôi của nó. Bào quan nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình này?
Trung thể.
Lysosome.
Ribosome.
Ti thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Sự kiện nào sau đây xảy ra ở quá trình giảm phân mà nguyên phân không có?
Có sự phân chia của tế bào chất.
Có sự tiếp hợp giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các nhiễm sắc thể kép.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
QUY LUẬT MEDEN PHẦN 2
Quiz
•
1st Grade
23 questions
Chủ đề quang hợp
Quiz
•
1st - 10th Grade
22 questions
địa chk1 (hbt)
Quiz
•
1st Grade
23 questions
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG TÁC GEN (CÂU 46 - 68)
Quiz
•
KG - 12th Grade
25 questions
kt 45 p hóa
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Quizziz công nghệ l7
Quiz
•
1st Grade
26 questions
HK2 - GDCD
Quiz
•
1st Grade
30 questions
Trắc nghiệm từ bài 1 đến bài 6
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
