bài 1

bài 1

University

78 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Triết mác (chương 2)

Triết mác (chương 2)

University

73 Qs

Quiz về chiến lược DBHB

Quiz về chiến lược DBHB

University

75 Qs

Ngân hàng câu hỏi KTTK - Chương 2 (Tĩnh Học chất lỏng)

Ngân hàng câu hỏi KTTK - Chương 2 (Tĩnh Học chất lỏng)

University

75 Qs

Luật Dân sự - P1-Ms H Nhung

Luật Dân sự - P1-Ms H Nhung

University

80 Qs

chu nghia xa hoi khoa hoc. Đề số 5

chu nghia xa hoi khoa hoc. Đề số 5

University

80 Qs

Trắc nghiệm Giáo dục học

Trắc nghiệm Giáo dục học

University

82 Qs

Dự báo kinh tế - xã hội

Dự báo kinh tế - xã hội

University

76 Qs

NVSP

NVSP

University

82 Qs

bài 1

bài 1

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Ngọc Vũ

Used 1+ times

FREE Resource

78 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống [.........]: Môn học giáo dục chính trị nghiên cứu [.........], của hoạt động chính trị, cơ chế tác động, những phương thức sử dụng để thực hiện hoá những quy luật chung đó.

a. Những quy luật chung nhất.

b. Những vấn đề cơ bản nhất.

c. Những hiện tượng chính trị.

d. Thể chế chính trị

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống [.........]: Trong quá trình học tập môn giáo dục chính trị, có thể tổ chức cho sinh viên thảo luận, xem bănng hình, phim tư liệu lịch sử, chuyên đề thời sự hoặc tổ chức đi [.........] các điển hình sản xuất công nghiệp, các di tích văn hoá ở địa phương.

a. Tham quan.

b. Nghiên cứu.

c. Tham quan, nghiên cứu.

d. Tham quan thực tế.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống [.........]: Chức năng nhận thức giúp người học hiểu biết [.........] về nền tảng tư tưởng của Đảng và của cách mạng Việt Nam, nội dung hoạt động lãnh đạo, quản lý và xây dựng của Đảng, nhà nước ta.

a. Hệ thống tri thức.

b. Hệ thống kiến thức.

c. Hệ tư tưởng chính trị.

d. Đường lối chính sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

/ Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống [.........]: Môn chính trị có chức năng giáo dục [.........],  tham gia vào việc giải quyết những nhiệm vụ hiện tại; giáo dục niềm tin vào sự phát triển của cách mạng Việt Nam, có tác dụng quan trọng đối với việc trau dồi thế giới quan, phương pháp luận khoa học, xây dựng niề tin vào thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng.

a. Truyền thống cách mạng dân tộc.

b. Hệ tư tưởng Mác – lênin

c. Tư tưởng chính trị.

d. Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống [.........]: Phương pháp giảng dạy và học tập môn chính trị ở các trường dạy nghề là phát huy tính chủ động của thầy và tính [.........].

a. Tự học của trò.

b. Tính độc lập của người học.

c. Sáng tạo của người học. 

d. Tích cực của trò.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống [.........]: Nghiên cứu, học tập, nắm vững tri thức chính trị có ý nghĩa rất to lớn trong việc [.........], lòng trung thành với lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam.

a. Giáo dục tinh thần yêu dân tộc.

b. Giáo dục phẩm chất đạo đức

c. Giáo dục phẩm chất chính trị.

. Hình thành phẩm chất tích cực.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

/ Câu 9: Giáo dục chính trị là một bộ phận của nội dung nào sau đây?

a. Khoa học nghệ thuật; Khoa học lý luận

b. Khoa học chính trị; Khoa học đời sống

c. Khoa học chính trị; Công tác tư tưởng

d. Công tác tư tưởng;  Hoạt động chính trị

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?