
Ngoại khóa sinh học 1

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Theo khuyến cáo của Viện dinh dưỡng Việt Nam thuộc bộ Y tế, nhóm thực phẩm nào nên chiếm tỷ lệ lớn nhất trong khẩu phần thực phẩm dành cho tuổi 15-19 trong 1 ngày:
A. Nhóm ngũ cốc, các loại củ và thực phẩm chế biến: chứa carbohydrate.
B. Nhóm chất béo: chứa lipid.
C. Nhóm rau quả: chứa nhiều vitamin và khoáng chất.
D. Nhóm, thịt, cá, trứng, sữa: chứa nhiều protein và acid amin.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Sữa và các chế phẩm từ sữa là nguồn dinh dưỡng quan trọng bổ sung nhóm chất nào cho cơ thể thanh thiếu niên
A. Calcium
B. Vitamin
C. Tinh bột
D. Đường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Theo khuyến cáo của Viện dinh dưỡng Việt Nam thuộc bộ Y tế, điều nào sau đây là đúng với chế độ sinh hoạt và khẩu phần ăn 1 ngày theo tháp dinh dưỡng ở thanh thiếu niên 15-19 tuổi?
A. Vận động ít nhất 60p mỗi ngày, uống đủ 1,6-2,5l nước theo nhu cầu và khối lượng cơ thể.A
B. Các loại gia vị như đường, muối nằm ở tầng trên cùng của tháp dinh dưỡng tức là nên sử dụng nhiều nhất.
C. Dầu mỡ nên sử dụng trong bữa ăn hàng ngày, đặc biệt là mỡ động vật và các loại chất béo chuyển hóa.
D. Trong khẩu phần ăn, rau lá và quả ít ngọt nên chiểm tỷ lệ nhiều hơn tinh bột và các loại ngũ cốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Carbohydrate KHÔNG có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Các loại thịt gia cầm và thịt cá.
B. Các loại củ, quả nhiều tinh bôt như bí đỏ, khoai lang, khoai tây….
C. Các loại hạt và ngũ cốc.
D. Mật ong.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Những người có chỉ số BMI trên 23 (đặc biệt là trên 25) được đánh giá là thừa cân và béo phì (theo Hiệp hội tiểu đường của các nước châu Á) nên có chế độ ăn như thế nào là hợp lý và giảm được cân nặng?
A. Chế độ ăn lowcarb và keto: cắt giảm tinh bột, vừa đủ protein và bổ sung thêm chất béo tốt và rau quả giàu chất xơ, ít đường.
B. Cắt giảm hoàn toàn chất béo, những nhóm chất khác ăn với lượng bình thường.
C. Chỉ ăn 1 bữa trong ngày và khẩu phần chủ yếu là tinh bột để cung cấp năng lượng
D. Chỉ sử dụng protein trong khẩu phần ăn hàng ngày.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Khi nói về những thực phẩm thuộc nhóm ngũ cốc – thực phẩm chế biến, điều nào sau đây ĐÚNG
A. Đây là nhóm thực phẩm chứa nhiều loại carbohydrate như đường trong trái cây, tinh bột và chất xơ trong các loại ngũ cốc, rau củ quả; đường và tinh bột đã qua chế biến như đường cát, bánh ngọt, bún, mì, nui… giúp cung cấp năng lượng trực tiếp cho cơ thể.
B. Nên ưu tiên sử dụng đường và thực phẩm chứa tinh bột đã qua quá trình chế biến như bánh ngọt, mì gói, đường cát trắng vì chúng tinh khiết và tăng khả năng hấp thu cho cơ thể.
C. Học sinh, vận động viên, người lao động nặng cần nhiều năng lượng để hoạt động trí não và thể chất thì thức ăn và thức uống chứa nhiều đường là lựa chọn tối ưu để cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
D. Tiểu đường, bệnh tim mạch, béo phì là hậu quả của việc sử dụng nhiều carbohydrate có nguồn gốc từ ngũ cốc và rau củ quả.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Thói quen ăn uống nào sau đây tốt cho sức khỏe?
A. Uống nhiều nước ép trái cây và các thức uống khác như trà sữa, cà phê…
B. Ăn khuya với thực phẩm giàu năng lượng.
C. Không sử dụng thực phẩm có nguồn gốc từ carbohydrate.
D. Khẩu phần ăn đầy đủ các nhóm chất theo tháp dinh dưỡng được khuyến cáo bởi Viện dinh dưỡng phù hợp với lứa tuổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra Sinh học - Lớp 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Sinh bài 30

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 1

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Bài 2. Trao đổi nước và khoáng ở Thực vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration

Quiz
•
9th Grade