Trắc nghiệm

Trắc nghiệm

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CHƯƠNG 09B

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CHƯƠNG 09B

University

8 Qs

Bài trắc nghiệm buổi 1- các nguyên tắc kế toán

Bài trắc nghiệm buổi 1- các nguyên tắc kế toán

University

8 Qs

SINH VIÊN LUẬT VỚI NGHỀ PHÁP CHẾ

SINH VIÊN LUẬT VỚI NGHỀ PHÁP CHẾ

University

10 Qs

Các mức độ thống kê mô tả (1)

Các mức độ thống kê mô tả (1)

University

10 Qs

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

University

10 Qs

Test Intern năm 3

Test Intern năm 3

University

15 Qs

Đố vui NLKT 1

Đố vui NLKT 1

University

15 Qs

BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 ( Nhóm 2)

BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 ( Nhóm 2)

University

10 Qs

Trắc nghiệm

Trắc nghiệm

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Nguyễn Đạt

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Theo luật thuế TNDN hiện hành, NNT TNDN là:

a. Các công chức làm công, ăn lương.

b. Các cá nhân sản xuất, kinh doanh có thu nhập chịu thuế.

c. Các tổ chức sản xuất, kinh doanh có thu nhập chịu thuế.

d. Cả b và c

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu để tính TNCT không bao gồm thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra nếu:

Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

Cơ sở kinh doanh chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn chứng từ

Các phương án trên đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh nghiệp tư nhân SXKD được tính vào chi phí tiền lương được trừ khi tính thuế TNDN khoản chi nào sau đây

A. Tiền lương đã chi trả của chủ doanh nghiệp tư nhân có chứng từ

B. Tiền lương đã chi trả của nhân viên trong công ty có chứng từ

C. Tiền lương của nhân viên trong công ty nhưng đến thời hạn nộp quyết toán thuế năm chưa chi (doanh nghiệp không trích lập quĩ dự phòng tiền lương)

D. Cả a và b

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, được tính vào chi phí được trừ khi xác định TNCT:

a. Thuế GTGT đầu ra.

b. Thuế GTGT của HH, DV mua vào để sản xuất kinh doanh HH, DV chịu thuế GTGT đã khấu trừ.

c. Thuế GTGT của HH, DV mua vào không được khấu trừ có tổng giá thanh toán

trên hóa đơn trên 20 triệu đ và không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.

d. Thuế GTGT của HH, DV mua vào không được khấu trừ có tổng giá thanh toán trên hóa đơn dưới 20 triệu đ và không có chứng từ thanh toán khôngdùng tiền mặt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năm 2013 DN bị lỗ 500 triệu đ. Lỗ năm 2013 DN được trừ vào TN tính thuế của những năm sau, tối đa là năm:

a. 2017

b. 2018

c. 2019

d. 2020

Answer explanation

Thời gian chuyển lỗ tối đa 5 năm nha các cậu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty chi tiền ăn giữa ca 800.000 đồng/1 người/1 tháng, công ty có 12 lao động, hỏi chi phí tiền ăn được chấp nhận hợp lệ trong năm là bao nhiêu?

A. 105.120.000 đồng

B. 10.080.000 đồng

C. 115.200.000 đồng

d. số khác

Answer explanation

Theo quy định tiền ăn giữa giờ là 730.000 đồng/ người/ tháng 730.000 x 12 người x 12 tháng = 105.120.000 đồng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong kỳ doanh nghiệp có thanh toán 1 hoá đơn tiếp khách có giá trị là 22.000.000 đồng. Doanh nghiệp đã thanh toán hoá đơn này bằng tiền mặt. Hỏi 22.000.000 đồng này được ghi nhận vào chỉ tiêu nào trong tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Ghi vào chỉ tiêu 12 của phụ lục 03-1A

b. Ghi vào chỉ tiêu B4 của tờ khai

c. Ghi vào chỉ tiêu B10 của tờ khai

d. Tất cả các câu đều sai

Answer explanation

Media Image

Ô B4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?