Bình đẳng giới được hiểu là

Đề Cương Ôn Tập GDKT&PL 11

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
Nguyễn Thư
Used 15+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và hưởng thụ như nhau về thành quả.
nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nam được hưởng thụ thành quả nhiều hơn nữ.
nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và nữ được hưởng thụ thành quả nhiều hơn nam.
nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình và hưởng thụ như nhau về thành quả trong mọi hoàn cảnh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị được hiểu là nam, nữ bình đẳng trong
tham gia quản lí nhà nước, tham gia hoạt động xã hội.
thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất.
tham gia tiếp cận thông tin, nguồn vốn và thị trường.
tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động được hiểu là nam, nữ bình đẳng trong
tham gia quản lí nhà nước, tham gia hoạt động xã hội.
thành lập doanh nghiệp, tiến hành hoạt động sản xuất.
việc tự ứng và được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc.
các địa phương.
các thành phần dân cư.
các tầng lớp xã hội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dân tộc có quyền làm chủ đất nước; tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của đất nước là nội dung thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
văn hóa.
giáo dục.
kinh tế.
chính trị.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dân tộc được tạo cơ hội, điều kiện để phát triển kinh tế là nội dung thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
văn hóa.
giáo dục.
kinh tế.
chính trị.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là nội dung thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
văn hóa.
giáo dục.
kinh tế.
chính trị.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
37 questions
dpdpdpdp

Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
Câu hỏi Hội thi bí thư Chi Đoàn Giỏi

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Ôn thi hk2- kt&pl 11( phần 2)

Quiz
•
11th Grade
32 questions
GDKT PL

Quiz
•
11th Grade
32 questions
Quiz về Bình Đẳng Công Dân

Quiz
•
11th Grade
34 questions
Ôn Tập Môn GDKTPL Lớp 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Tin học 10 (KNTT)_Bai 1_2_8_9

Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
GDKT&PL 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Insurance

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Paying for College

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Banking

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Managing Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense

Quiz
•
10th - 12th Grade