KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

11th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

củng cố

củng cố

11th Grade

4 Qs

Quiz về Quản trị Cơ sở Dữ liệu

Quiz về Quản trị Cơ sở Dữ liệu

11th Grade

10 Qs

Tin học 11_Bài 1. Hệ điều hành

Tin học 11_Bài 1. Hệ điều hành

11th Grade

10 Qs

BÀI 18. THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG VÀ CÁC TRƯỜNG KHÓA

BÀI 18. THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG VÀ CÁC TRƯỜNG KHÓA

11th Grade

10 Qs

Tin học 11 bài 23

Tin học 11 bài 23

11th Grade

10 Qs

Test True/False

Test True/False

11th Grade

5 Qs

TH11 CĐ7-BH25 Tiết 1

TH11 CĐ7-BH25 Tiết 1

11th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP BÀI 13 TIN HỌC 11

LUYỆN TẬP BÀI 13 TIN HỌC 11

11th Grade

4 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

11th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Như Quynh

Used 3+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

 Câu 1: Hãy chỉ ra các cột của bảng Nhacsi?

Bảng nhacsi gồm có các cột: 001, 002, 003, 004

Bảng nhacsi gồm có các cột: 1, 2, 3, 4

Bảng nhacsi gồm có các cột: idNhacsi, tenNhacsi

Bảng nhacsi gồm có các cột: 1, Đỗ Nhuận

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hãy chỉ ra khoá chính của bảng nhacsi và bảng Bannhac.

Khoá chính của bảng Nhacsi là idnhacsi, khoá chính của bảng Bannhac là idBannhac.

Khoá chính của bảng Nhacsi là idnhacsi, khoá chính của bảng Bannhac là idNhacsi.

Khoá chính của bảng Nhacsi là Tennhacsi, khoá chính của bảng Bannhạc là idBannhac.

Khoá chính của bảng nhacsi là Tennhacsi, khoá chính của bảng Bannhạc là idBannhac.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về các kiểu dữ liệu của các trường. Để đơn giản, các trường khoá chính thường có kiểu … và tự động tăng giá trị (AUTO_INCREMENT). Hãy điền từ còn thiếu và dấu ba chấm.

FLOAT

CHAR

INT

VARCHAR

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về các kiểu dữ liệu của các trường. Các trường tenNhacsi, tenCasi, tenBannhac có thể chọn là …....... có độ dài tối đa 255 kí tự (VARCHAR(255)). Hãy điền từ còn thiếu và dấu ba chấm.

kiểu số nguyên

trường khoá chính

trường khoá ngoài

xâu kí tự

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình bên dưới là cửa sổ làm việc của HeidiSQL. Hãy cho biết chức năng của các vùng (1), (2), (3)?

Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (2) là vùng làm việc chính, vùng (3) là vùng gõ câu truy vấn.

Vùng (1) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng làm việc chính.

Vùng (1) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (2) là vùng danh sách các CSDL đã có, vùng (3) là vùng làm việc chính.

Vùng (1) là vùng làm việc chính, vùng (2) là vùng gõ câu truy vấn, vùng (3) là vùng danh sách các CSDL đã có.