Bài cũ

Bài cũ

11th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz Fungsi Agregasi SQL

Quiz Fungsi Agregasi SQL

11th Grade

10 Qs

Database Practice Test 1 Part 2 Review

Database Practice Test 1 Part 2 Review

11th Grade

10 Qs

MA3-App Lab Design and Functionality

MA3-App Lab Design and Functionality

9th - 12th Grade

8 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – BÀI 4: MẠNG MÁY TÍNH (TIN HỌC LỚP 6)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – BÀI 4: MẠNG MÁY TÍNH (TIN HỌC LỚP 6)

1st Grade - University

6 Qs

củng cố

củng cố

11th Grade

4 Qs

TUẦN 1: QUYỀN RIÊNG TƯ – XÁC THỰC HAI LỚP – MẬT KHẨU MẠNH

TUẦN 1: QUYỀN RIÊNG TƯ – XÁC THỰC HAI LỚP – MẬT KHẨU MẠNH

9th - 12th Grade

10 Qs

4.2 CIDR

4.2 CIDR

9th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 8 - HK1

Kiểm tra 15 phút Tin học 8 - HK1

8th Grade - University

10 Qs

Bài cũ

Bài cũ

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

11th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

anh thuy

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc tổ chức lại các bảng dữ liệu từ một bảng duy nhất ban đầu nhằm mục đích gì? Hãy chọn các phương án trả lời đúng.

A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.

B. Hạn chế lặp lại lượng lớn dữ liệu, tiết kiệm không gian lưu trữ dữ liệu.

C. Để nhìn đẹp mắt hơn.

D. Tạo thuận lợi cho việc bảo mật và an toàn dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy kể tên các loại khóa?

A. Khóa chính, khóa ngoài, khóa trùng lặp giá trị.

B. Khóa chính, khóa phụ, khóa cấm trùng lặp giá trị.

C. Khóa trong, khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp giá trị.

D. Khóa chính, khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp giá trị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về các kiểu dữ liệu của các trường. Để đơn giản, các trường khóa chính thường có kiểu ... và tự động tăng giá trị ( Auto_Increment). Hãy điền từ còn thiếu và dấu ba chấm.

A Char

B. Float

C. Varchar

D. Int

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về các kiểu dữ liệu của các trường. Các trường tenNhacsi, tenCasi, tenBannhac có thể chọn là ... có dộ dài 255 kí tự. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ...

A. trường khóa chính

B. trường khóa ngoài

C. Xâu kí tự

D. Kiểu số nguyên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:

banthuam (idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)

Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khóa chính?

A. Trường tenNhacsi

B. Trường tenCasi

C. Trường idBanthuam

D. Trường tenBannhac

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:

banthuam (idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)

casi (idCasi, tenCasi)

Hãy chỉ ra trường khóa chính và trường khóa ngoài cho các bảng?

A. idCasi là trường khóa chính của bảng casi, idBanthuam là trường khóa chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.

B. idCasi là trường khóa chính của bảng casi, idBanthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa chính của bảng banthuam.

C. idCasi là trường khóa chính của bảng banthuam, idBanthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.

D. idCasi là trường khóa ngoài của bảng casi, idBanthuam là trường khóa chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.