Tài Chính Tiền Tệ

Tài Chính Tiền Tệ

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Môi trường Marketing

Môi trường Marketing

University

10 Qs

Khởi sự doanh nghiệp_Course 1.2

Khởi sự doanh nghiệp_Course 1.2

University

15 Qs

Chương 3

Chương 3

University

15 Qs

Test (20%) Kế toán tài chính 1

Test (20%) Kế toán tài chính 1

University

7 Qs

PTTC-C1

PTTC-C1

University

10 Qs

Quiz 11 - Tài Chính Doanh Nghiệp

Quiz 11 - Tài Chính Doanh Nghiệp

University

12 Qs

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

NLKT _ Tài khoản_ Định khoản_ tính giá

University

14 Qs

TCDN 2 - C3.2

TCDN 2 - C3.2

University

10 Qs

Tài Chính Tiền Tệ

Tài Chính Tiền Tệ

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

. Nguyen Viet Thien

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm những gì?

A. Chỉ bao gồm chi phí lao động

B. Bao gồm chi phí lao động và vật liệu

C. Chỉ bao gồm chi phí vật liệu

D. Bao gồm chi phí lao động, vật liệu, và khấu hao tài sản cố định

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khác biệt giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là gì?

A. Chi phí sản xuất là chi phí liên quan đến một khối lượng sản phẩm hoàn thành

B. Giá thành sản phẩm bao gồm tất cả chi phí sản xuất và tiêu thụ

C. Chi phí sản xuất liên quan đến tất cả sản phẩm trong một thời kỳ, giá thành chỉ liên quan đến một khối lượng sản phẩm cụ thể

D. Chi phí sản xuất chỉ liên quan đến vật liệu, giá thành bao gồm lao động

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính vốn lưu động là gì?

A. Vốn cố định đầu kỳ = Nguyên giá tài sản cố định đầu kỳ - Khấu hao lũy kế đầu kỳ

B. Vốn lưu động = Tài sản dài hạn - Nợ dài hạn

C. Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

D. Vốn cố định cuối kỳ = Nguyên giá tài sản cố định cuối kỳ - Khấu hao lũy kế cuối kỳ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí bán hàng có thể chia thành những loại nào?

A. Chi phí sản xuất và chi phí tiêu thụ

B. Chi phí lưu thông và chi phí tiếp thị

C. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

D. Chi phí nguyên vật liệu và chi phí lao động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu từ hoạt động tài chính chủ yếu bao gồm các khoản thu nào?

A. Lãi tiền gửi, lãi cho vay, thu nhập từ cho thuê tài sản

B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

C. Doanh thu nội bộ giữa các đơn vị trong công ty

D. Thu từ bán vật tư, tài sản dôi thừa

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm những khoản nào?

A. Toàn bộ tiền thu được từ bán hàng, dịch vụ, bao gồm phụ thu và phí thêm ngoài giá bán

B. Doanh thu từ lãi ngân hàng và đầu tư chứng khoán

C. Tiền thu từ giao dịch bán hàng giữa các đơn vị trong công ty

D. Thu nhập từ thanh lý tài sản và thu hồi nợ xấu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh) phản ánh điều gì?

A. Hiệu quả của các hoạt động ngoài sản xuất, như tài chính và liên doanh

B. Khoản lợi nhuận thu được từ các hoạt động kinh doanh chính, thể hiện khả năng sinh lời từ sản xuất và bán hàng

C. Lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản hoặc thu hồi nợ xấu

D. Khoản lợi nhuận không thường xuyên từ việc đầu tư chứng khoán

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?