Chiến lược chọn trường

Quiz
•
Professional Development
•
12th Grade
•
Easy
Lana Học
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Học sinh nên chọn lý tưởng bao nhiêu trường trong danh sách để đảm bảo cơ hội đỗ và có lựa chọn tốt nhất?
3-5 trường
5-7 trường
8-12 trường
12-15 trường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng khi đánh giá học bổng Merit-based?
Thành tích học tập của học sinh
Hoàn cảnh tài chính của gia đình học sinh
Hoạt động ngoại khóa và thành tích cá nhân
Các giải thưởng học thuật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường có quy mô sinh viên từ 5.000 - 15.000 thường có đặc điểm nào?
Ít ngành học và chuyên sâu về một lĩnh vực nhất định
Cân bằng giữa môi trường học thuật chuyên sâu và các cơ hội nghiên cứu
Chỉ có các lớp học nhỏ và không có giảng đường lớn
Không có nhiều hoạt động ngoại khóa vì số lượng sinh viên ít
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Need-aware schools có thể từ chối học sinh nếu họ cần quá nhiều hỗ trợ tài chính.
ĐÚNG
SAI
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường nào dưới đây có chính sách tài chính khắt khe nhất với sinh viên quốc tế?
Trường có Need-blind policy cho tất cả học sinh
Trường chỉ cấp Merit-based scholarship mà không có Need-based
Trường có Need-aware policy nhưng vẫn cấp hỗ trợ tài chính mạnh
Trường có học phí thấp nhưng không cấp học bổng
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
____________ là loại trường đại học tập trung vào giảng dạy bậc cử nhân, có quy mô nhỏ hơn và chú trọng vào giáo dục khai phóng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường Liberal Arts College thường có cơ hội nghiên cứu ít hơn so với các Research University.
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tự hào Đại học Công Đoàn

Quiz
•
University
10 questions
Động cơ làm việc của nhân viên

Quiz
•
University
10 questions
BUỔI 1

Quiz
•
University
16 questions
Truyền thông giáo dục sức khỏe D6A

Quiz
•
University
20 questions
trắc nghiệm cái chung cái riêng

Quiz
•
University
15 questions
Kiến thức Chuyển đổi số

Quiz
•
University
15 questions
BÀI TẬP CUỐI MODULE 4

Quiz
•
University
20 questions
BÀI TẬP TƯƠNG TÁC

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade