Giải thích từ ngữ trong Thông tư

Giải thích từ ngữ trong Thông tư

University

77 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị dựa án test 1

Quản trị dựa án test 1

University

75 Qs

CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP

CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP

University

77 Qs

quản trị chất lượng

quản trị chất lượng

University

74 Qs

80 câu

80 câu

University

80 Qs

tn văn hóa kinh doanh

tn văn hóa kinh doanh

1st Grade - University

75 Qs

VHDN 4

VHDN 4

University

75 Qs

Quản trị học 160

Quản trị học 160

University

80 Qs

Marketing 1

Marketing 1

University

81 Qs

Giải thích từ ngữ trong Thông tư

Giải thích từ ngữ trong Thông tư

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Phương Thảo Phạm

FREE Resource

77 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cái gì được coi là tài sản tài chính?

Tiền mặt

Các công cụ vốn của một thực thể khác

Các quyền theo hợp đồng để nhận tiền mặt hoặc các tài sản tài chính khác từ một thực thể khác

Các hợp đồng có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn của ngân hàng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cái gì cấu thành một nghĩa vụ tài chính?

Các nghĩa vụ phải trả tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho một thực thể khác

Các hợp đồng có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn của ngân hàng

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

What is a financial instrument?

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

What is an equity instrument?

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

What is subordinated debt?

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế chấp thứ cấp là gì?

Một khoản nợ được thanh toán sau các khoản nợ khác

Một loại khoản vay có bảo đảm

Một khoản vay có lãi suất thấp hơn

Một khoản nợ có tài sản cụ thể làm tài sản thế chấp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều gì xảy ra với nợ thứ cấp trong trường hợp phá sản?

Nó được thanh toán trước các khoản nợ có bảo đảm

Nó được thanh toán sau các khoản nợ có bảo đảm và không có bảo đảm

Nó không được thanh toán chút nào

Nó được thanh toán cùng lúc với các khoản nợ có bảo đảm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?